|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
387246 |
Giải nhất |
60360 |
Giải nhì |
27145 |
Giải ba |
95023 98104 |
Giải tư |
48818 31933 57960 56162 09692 48659 85287 |
Giải năm |
1467 |
Giải sáu |
3437 1856 5389 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 4 | 8 | 1 | 8 | 6,9 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3,7,8 | 0 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 6,9 | 4,5 | 6 | 02,2,7 | 3,6,8 | 7 | | 1,3 | 8 | 1,7,9 | 5,8 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: M41
|
Giải ĐB |
817264 |
Giải nhất |
03799 |
Giải nhì |
15712 |
Giải ba |
45025 56553 |
Giải tư |
73390 75135 36185 93930 64468 10948 02983 |
Giải năm |
8983 |
Giải sáu |
1938 5959 2847 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | 5,83 | 3 | 0,52,8 | 6 | 4 | 7,8 | 2,32,8 | 5 | 3,9 | | 6 | 4,8 | 4 | 7 | | 3,4,6 | 8 | 33,5 | 5,9 | 9 | 0,9 |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
036599 |
Giải nhất |
63318 |
Giải nhì |
22531 |
Giải ba |
92271 36621 |
Giải tư |
80624 92388 51587 32462 14737 79371 80701 |
Giải năm |
9625 |
Giải sáu |
4452 2478 0834 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,2,3,72 | 1 | 8 | 52,6 | 2 | 1,4,5 | | 3 | 1,4,7 | 2,3 | 4 | | 2 | 5 | 22 | | 6 | 2 | 3,8 | 7 | 12,8 | 1,7,8 | 8 | 7,8 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG10A
|
Giải ĐB |
010137 |
Giải nhất |
15986 |
Giải nhì |
77178 |
Giải ba |
95853 51622 |
Giải tư |
04063 92748 66519 70574 26901 50236 89818 |
Giải năm |
1879 |
Giải sáu |
2676 5577 0943 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | 8,9 | 2,8 | 2 | 2 | 4,5,6,9 | 3 | 6,7 | 7 | 4 | 3,8 | | 5 | 3 | 3,7,8 | 6 | 3 | 3,7 | 7 | 4,6,7,8 9 | 1,4,7 | 8 | 2,6 | 1,7 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
366861 |
Giải nhất |
82769 |
Giải nhì |
91619 |
Giải ba |
25267 85297 |
Giải tư |
60142 97884 58548 28696 49896 64570 12810 |
Giải năm |
3026 |
Giải sáu |
9668 8214 7762 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7 | 0 | | 6 | 1 | 02,4,8,9 | 4,6 | 2 | 6 | | 3 | | 1,8 | 4 | 2,8 | | 5 | | 2,92 | 6 | 1,2,7,8 9 | 6,9 | 7 | 0 | 1,4,6 | 8 | 4 | 1,6 | 9 | 62,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K1
|
Giải ĐB |
371145 |
Giải nhất |
50697 |
Giải nhì |
12149 |
Giải ba |
02484 09168 |
Giải tư |
69935 68896 18360 71426 84590 41412 13992 |
Giải năm |
7410 |
Giải sáu |
4101 5665 9727 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0,2,8,9 | 1,9 | 2 | 6,7 | | 3 | 5 | 8 | 4 | 5,9 | 3,4,6 | 5 | | 2,9 | 6 | 0,5,8 | 2,9 | 7 | | 1,6 | 8 | 4 | 1,4 | 9 | 0,2,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|