|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL36
|
Giải ĐB |
548111 |
Giải nhất |
88217 |
Giải nhì |
46550 |
Giải ba |
03184 06228 |
Giải tư |
73542 17206 17573 91276 41971 30861 35277 |
Giải năm |
5464 |
Giải sáu |
4417 9826 2521 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 6 | 1,2,6,7 | 1 | 1,72 | 4 | 2 | 0,1,6,8 | 7 | 3 | | 6,8 | 4 | 2 | | 5 | 0 | 0,2,7 | 6 | 0,1,4 | 12,7 | 7 | 1,3,6,7 | 2 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 09K36
|
Giải ĐB |
842297 |
Giải nhất |
75733 |
Giải nhì |
52287 |
Giải ba |
64808 75568 |
Giải tư |
24824 19725 78022 41259 38451 11836 02247 |
Giải năm |
1813 |
Giải sáu |
9035 7103 5180 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,8 | 4,5 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2,4,5 | 0,1,3 | 3 | 3,5,6 | 2 | 4 | 1,7 | 2,3 | 5 | 0,1,9 | 3 | 6 | 8 | 4,8,9 | 7 | | 0,6 | 8 | 0,7 | 5 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV36
|
Giải ĐB |
028910 |
Giải nhất |
46892 |
Giải nhì |
66177 |
Giải ba |
80734 17736 |
Giải tư |
08315 11228 57372 00518 09649 78918 45924 |
Giải năm |
0577 |
Giải sáu |
7347 8850 0623 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | | 1 | 0,5,82 | 7,9 | 2 | 3,42,8 | 2 | 3 | 4,6 | 22,3 | 4 | 7,9 | 1 | 5 | 0 | 3 | 6 | | 4,72,9 | 7 | 2,72 | 12,2 | 8 | | 4 | 9 | 2,7 |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
155842 |
Giải nhất |
67025 |
Giải nhì |
23165 |
Giải ba |
67520 95395 |
Giải tư |
37748 13615 44949 29809 01960 37418 17084 |
Giải năm |
8672 |
Giải sáu |
7388 4400 4958 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,9 | | 1 | 5,8 | 4,7 | 2 | 0,5 | | 3 | | 8 | 4 | 2,8,92 | 1,2,5,6 9 | 5 | 5,8 | | 6 | 0,5 | | 7 | 2 | 1,4,5,8 | 8 | 4,8 | 0,42 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K1
|
Giải ĐB |
754626 |
Giải nhất |
08409 |
Giải nhì |
46177 |
Giải ba |
31611 06920 |
Giải tư |
00886 77016 67054 58340 44376 59214 27269 |
Giải năm |
5923 |
Giải sáu |
2275 5042 2375 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 9 | 1 | 1 | 1,2,4,6 | 1,4 | 2 | 0,32,6 | 22 | 3 | | 1,5 | 4 | 0,2 | 72 | 5 | 4 | 1,2,7,8 | 6 | 9 | 7 | 7 | 52,6,7 | | 8 | 6 | 0,6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
409565 |
Giải nhất |
02681 |
Giải nhì |
14981 |
Giải ba |
24769 96566 |
Giải tư |
89825 61096 68710 83014 17777 09061 72903 |
Giải năm |
8392 |
Giải sáu |
8544 1180 7083 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3 | 6,82 | 1 | 0,3,4 | 9 | 2 | 5 | 0,1,8 | 3 | | 1,4 | 4 | 4 | 2,6 | 5 | | 6,9 | 6 | 1,5,6,8 9 | 7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 0,12,3 | 6 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|