|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
533293 |
Giải nhất |
98884 |
Giải nhì |
95354 |
Giải ba |
83556 08430 |
Giải tư |
46782 32863 73605 56740 24526 33867 39067 |
Giải năm |
7552 |
Giải sáu |
1087 9835 4996 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 5 | | 1 | 5 | 5,8 | 2 | 6 | 6,9 | 3 | 0,5,6 | 5,8 | 4 | 0 | 0,1,3 | 5 | 2,4,6 | 2,3,5,9 | 6 | 3,72 | 62,8 | 7 | | | 8 | 2,4,7 | | 9 | 3,6 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
367542 |
Giải nhất |
62721 |
Giải nhì |
31940 |
Giải ba |
99714 48895 |
Giải tư |
92747 04108 16228 79113 97477 99089 33414 |
Giải năm |
4836 |
Giải sáu |
2120 8831 7899 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | 7,8 | 2,3 | 1 | 3,42 | 4 | 2 | 0,1,8 | 1 | 3 | 1,6 | 12 | 4 | 0,2,7 | 9 | 5 | | 3 | 6 | | 0,4,7 | 7 | 0,7 | 0,2 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K2
|
Giải ĐB |
846176 |
Giải nhất |
09096 |
Giải nhì |
72648 |
Giải ba |
74254 72414 |
Giải tư |
35472 67178 80087 57913 85089 15955 18668 |
Giải năm |
2726 |
Giải sáu |
3399 1009 7830 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | | 1 | 3,4 | 7 | 2 | 6,7 | 1 | 3 | 0 | 1,5,8 | 4 | 8 | 5 | 5 | 4,5 | 2,7,9 | 6 | 8 | 2,8 | 7 | 2,6,8 | 4,6,7 | 8 | 4,7,9 | 0,8,9 | 9 | 6,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
818059 |
Giải nhất |
77465 |
Giải nhì |
82785 |
Giải ba |
56840 82813 |
Giải tư |
50013 46551 10287 31607 11892 60900 80059 |
Giải năm |
0140 |
Giải sáu |
8742 0401 0108 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42 | 0 | 0,1,7,8 | 0,5 | 1 | 32 | 4,9 | 2 | | 12 | 3 | | | 4 | 02,2 | 6,8 | 5 | 1,92 | 6 | 6 | 5,6 | 0,8 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 5,7 | 52 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: N32
|
Giải ĐB |
429483 |
Giải nhất |
88191 |
Giải nhì |
47246 |
Giải ba |
20938 35759 |
Giải tư |
31933 85636 79299 40082 72406 00252 38086 |
Giải năm |
8252 |
Giải sáu |
3068 4045 0596 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 9 | 1 | | 52,8 | 2 | | 3,8 | 3 | 3,6,8 | | 4 | 5,6 | 4,5 | 5 | 0,22,5,9 | 0,3,4,8 9 | 6 | 8 | | 7 | | 3,6 | 8 | 2,3,6 | 5,9 | 9 | 1,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T08K1
|
Giải ĐB |
132101 |
Giải nhất |
79746 |
Giải nhì |
06825 |
Giải ba |
32575 53937 |
Giải tư |
66679 21354 30025 68822 89674 28953 53331 |
Giải năm |
7036 |
Giải sáu |
7737 7824 1118 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 82 | 2 | 2 | 2,4,52 | 5 | 3 | 1,6,72 | 2,5,7 | 4 | 6 | 22,7 | 5 | 3,4,7 | 3,4 | 6 | | 32,5 | 7 | 4,5,9 | 12 | 8 | | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|