|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
830059 |
Giải nhất |
39094 |
Giải nhì |
80427 |
Giải ba |
84188 90183 |
Giải tư |
24650 80027 81103 71444 58485 45095 60690 |
Giải năm |
3601 |
Giải sáu |
9354 6678 1935 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,2,3 | 0 | 1 | | 0 | 2 | 72 | 0,8 | 3 | 5 | 4,5,9 | 4 | 4 | 3,8,9 | 5 | 0,4,9 | | 6 | | 22,9 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 3,5,8 | 5 | 9 | 0,4,5,7 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
936543 |
Giải nhất |
49145 |
Giải nhì |
25173 |
Giải ba |
73905 88489 |
Giải tư |
75044 65611 57159 70070 45900 83434 05113 |
Giải năm |
9577 |
Giải sáu |
3341 7766 0707 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,5,7 | 1,4 | 1 | 1,33 | | 2 | | 13,4,7 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 1,3,4,5 | 0,4 | 5 | 9 | 6 | 6 | 6 | 0,7 | 7 | 0,3,7 | | 8 | 9 | 5,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T6-K2
|
Giải ĐB |
610676 |
Giải nhất |
21367 |
Giải nhì |
51294 |
Giải ba |
87984 61540 |
Giải tư |
43200 25744 58629 17305 83103 55691 65082 |
Giải năm |
2152 |
Giải sáu |
6239 0210 4500 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,4 | 0 | 02,3,5,9 | 9 | 1 | 0,5 | 5,8 | 2 | 9 | 0 | 3 | 9 | 4,8,9 | 4 | 0,4 | 0,1 | 5 | 2 | 7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 6 | | 8 | 2,4 | 0,2,3 | 9 | 1,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
633890 |
Giải nhất |
30906 |
Giải nhì |
07611 |
Giải ba |
13757 78493 |
Giải tư |
56091 00410 66639 79546 67125 48971 17006 |
Giải năm |
4785 |
Giải sáu |
5324 1013 5063 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 62 | 1,7,9 | 1 | 0,1,3 | | 2 | 4,5 | 1,6,9 | 3 | 0,9 | 2 | 4 | 6 | 2,8 | 5 | 7 | 02,4 | 6 | 3 | 5 | 7 | 1 | 8 | 8 | 5,8 | 3 | 9 | 0,1,3 |
|
XSDT - Loại vé: K23
|
Giải ĐB |
115341 |
Giải nhất |
76071 |
Giải nhì |
20410 |
Giải ba |
86433 46809 |
Giải tư |
90180 14801 83524 27470 76597 58048 33347 |
Giải năm |
2867 |
Giải sáu |
6230 5141 6427 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,72,8 | 0 | 1,7,9 | 0,42,7 | 1 | 0 | | 2 | 4,7 | 3 | 3 | 0,3 | 2 | 4 | 12,7,8 | | 5 | | | 6 | 7 | 0,2,4,6 9 | 7 | 02,1 | 4 | 8 | 0 | 0 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
326684 |
Giải nhất |
94111 |
Giải nhì |
29735 |
Giải ba |
23656 78766 |
Giải tư |
01291 65320 36147 22824 30131 00927 74246 |
Giải năm |
5730 |
Giải sáu |
2329 6203 8881 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3 | 1,3,8,9 | 1 | 1 | | 2 | 0,4,7,9 | 0,8 | 3 | 0,1,5 | 2,6,8 | 4 | 6,7 | 3 | 5 | 6 | 4,5,6 | 6 | 4,6 | 2,4 | 7 | | | 8 | 1,3,4 | 2 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|