|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K22-T06
|
Giải ĐB |
653911 |
Giải nhất |
77802 |
Giải nhì |
90833 |
Giải ba |
47810 85512 |
Giải tư |
54339 27964 80644 81368 60213 60533 05747 |
Giải năm |
2199 |
Giải sáu |
4829 3303 1253 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3 | 1 | 1 | 0,1,2,3 | 0,1,2 | 2 | 2,9 | 0,1,32,5 | 3 | 32,9 | 4,6 | 4 | 4,7 | 9 | 5 | 3 | | 6 | 4,8 | 4 | 7 | | 6 | 8 | | 2,3,9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
438978 |
Giải nhất |
71174 |
Giải nhì |
72079 |
Giải ba |
08834 84975 |
Giải tư |
78427 67514 52687 85759 96850 17835 20717 |
Giải năm |
8146 |
Giải sáu |
6508 1502 1014 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,8 | | 1 | 42,7,9 | 0 | 2 | 7 | | 3 | 4,5 | 12,3,7 | 4 | 6 | 3,7 | 5 | 0,9 | 4 | 6 | | 1,2,8 | 7 | 4,5,8,9 | 0,7 | 8 | 7 | 1,5,7,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K1
|
Giải ĐB |
064945 |
Giải nhất |
80815 |
Giải nhì |
08881 |
Giải ba |
05251 28173 |
Giải tư |
35238 39685 71925 19862 13013 46634 77341 |
Giải năm |
7323 |
Giải sáu |
7089 5688 4982 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,4,5,8 | 1 | 1,3,5 | 6,8 | 2 | 3,5 | 1,2,7 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 1,5 | 1,2,4,8 | 5 | 1 | 9 | 6 | 2 | | 7 | 3 | 3,8 | 8 | 1,2,5,8 9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 5F2
|
Giải ĐB |
237960 |
Giải nhất |
54543 |
Giải nhì |
51044 |
Giải ba |
89924 61128 |
Giải tư |
61435 73883 19392 70474 71134 28260 46570 |
Giải năm |
4526 |
Giải sáu |
1928 7375 7257 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62,7 | 0 | | | 1 | | 4,9 | 2 | 0,4,6,82 | 4,8 | 3 | 4,5 | 2,3,4,7 | 4 | 2,3,4 | 3,7 | 5 | 7 | 2 | 6 | 02 | 5 | 7 | 0,4,5 | 22 | 8 | 3 | | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: K22
|
Giải ĐB |
074608 |
Giải nhất |
64111 |
Giải nhì |
62352 |
Giải ba |
19069 61657 |
Giải tư |
99073 14532 98738 82802 22656 06599 78831 |
Giải năm |
7796 |
Giải sáu |
7786 7901 8139 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,2,8 | 0,1,3 | 1 | 1 | 0,3,5 | 2 | | 5,7 | 3 | 1,2,8,9 | | 4 | | | 5 | 2,3,6,7 | 5,8,9 | 6 | 0,9 | 5 | 7 | 3 | 0,3 | 8 | 6 | 3,6,9 | 9 | 6,9 |
|
XSCM - Loại vé: T05K5
|
Giải ĐB |
747096 |
Giải nhất |
90906 |
Giải nhì |
78040 |
Giải ba |
18510 97449 |
Giải tư |
98345 04909 80050 14261 04398 40375 43689 |
Giải năm |
8259 |
Giải sáu |
1776 0958 8112 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 6,9 | 6 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | | | 3 | 8 | | 4 | 0,5,9 | 4,7 | 5 | 0,8,9 | 0,7,9 | 6 | 1,7 | 6 | 7 | 5,6 | 3,5,9 | 8 | 9 | 0,4,5,8 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|