|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL14
|
Giải ĐB |
467475 |
Giải nhất |
23425 |
Giải nhì |
06725 |
Giải ba |
50128 05050 |
Giải tư |
57685 92593 78279 05319 88054 11804 29244 |
Giải năm |
5789 |
Giải sáu |
2009 5138 0091 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,9 | 9 | 1 | 9 | | 2 | 52,8 | 7,9 | 3 | 8 | 0,4,5 | 4 | 4 | 22,72,8 | 5 | 0,4 | | 6 | | | 7 | 3,52,9 | 2,3 | 8 | 5,9 | 0,1,7,8 | 9 | 1,3 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS14
|
Giải ĐB |
693138 |
Giải nhất |
58396 |
Giải nhì |
52221 |
Giải ba |
44635 93151 |
Giải tư |
67566 74750 91651 70055 47474 78282 34330 |
Giải năm |
1417 |
Giải sáu |
5774 4741 1335 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 2,4,52 | 1 | 7 | 82 | 2 | 1 | | 3 | 0,52,8 | 72 | 4 | 1 | 32,5,6 | 5 | 0,12,5 | 6,9 | 6 | 5,6 | 1 | 7 | 42 | 3 | 8 | 22 | | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV14
|
Giải ĐB |
315700 |
Giải nhất |
95013 |
Giải nhì |
74034 |
Giải ba |
47121 80368 |
Giải tư |
29435 45836 69383 09085 26956 09697 26779 |
Giải năm |
9588 |
Giải sáu |
3300 0384 8942 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2 | 0 | 02 | 2,8 | 1 | 3 | 4 | 2 | 0,1 | 1,8 | 3 | 4,5,6 | 3,8 | 4 | 2 | 3,8 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 8 | 9 | 7 | 9 | 6,8 | 8 | 1,3,4,5 8 | 7 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
465833 |
Giải nhất |
37159 |
Giải nhì |
72591 |
Giải ba |
24660 81207 |
Giải tư |
99360 87928 31356 04269 37222 94482 55592 |
Giải năm |
5148 |
Giải sáu |
3955 2265 6524 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 7 | 9 | 1 | | 22,8,9 | 2 | 22,4,8 | 3 | 3 | 3 | 2 | 4 | 7,8 | 5,6 | 5 | 5,6,9 | 5 | 6 | 02,5,9 | 0,4 | 7 | | 2,4 | 8 | 2 | 5,6 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
645348 |
Giải nhất |
70576 |
Giải nhì |
09890 |
Giải ba |
96643 42905 |
Giải tư |
56728 55097 17188 06972 18731 67466 75948 |
Giải năm |
5011 |
Giải sáu |
2230 9727 0487 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 5,8 | 1,3 | 1 | 1 | 7 | 2 | 7,8,9 | 4 | 3 | 0,1 | | 4 | 3,82 | 0 | 5 | | 6,7 | 6 | 6 | 2,8,9 | 7 | 2,6 | 0,2,42,8 | 8 | 7,8 | 2 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
441248 |
Giải nhất |
20616 |
Giải nhì |
36664 |
Giải ba |
77786 03741 |
Giải tư |
56555 20061 14123 23461 22575 16899 45834 |
Giải năm |
5976 |
Giải sáu |
5383 0175 8275 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4,62 | 1 | 6 | | 2 | 3 | 2,6,8 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 1,8 | 5,73 | 5 | 0,5 | 1,7,8 | 6 | 12,3,4 | | 7 | 53,6 | 4 | 8 | 3,6 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|