|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
906631 |
Giải nhất |
35939 |
Giải nhì |
09876 |
Giải ba |
71073 58573 |
Giải tư |
16916 36423 36206 25011 42907 46572 33750 |
Giải năm |
0262 |
Giải sáu |
9548 3531 2968 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,6,7 | 1,32 | 1 | 1,2,6 | 1,6,7 | 2 | 3 | 2,72 | 3 | 12,9 | 0 | 4 | 8 | | 5 | 0 | 0,1,7 | 6 | 2,8 | 0 | 7 | 2,32,6 | 4,6 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
627663 |
Giải nhất |
47609 |
Giải nhì |
64589 |
Giải ba |
87007 78342 |
Giải tư |
52888 82751 38910 75098 84512 65677 98532 |
Giải năm |
5707 |
Giải sáu |
1433 2853 7430 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 72,9 | 5,8 | 1 | 0,2,8 | 1,3,4 | 2 | | 3,5,6 | 3 | 0,2,3 | | 4 | 2 | | 5 | 1,3 | | 6 | 3 | 02,7 | 7 | 7 | 1,8,9 | 8 | 1,8,9 | 0,8 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T3K2
|
Giải ĐB |
515965 |
Giải nhất |
39506 |
Giải nhì |
92168 |
Giải ba |
46450 24451 |
Giải tư |
21984 85285 72973 32957 66941 07690 20674 |
Giải năm |
0561 |
Giải sáu |
4867 6384 1694 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 6 | 4,5,6 | 1 | 0 | | 2 | | 7,9 | 3 | | 7,82,9 | 4 | 1 | 6,8 | 5 | 0,1,7 | 0 | 6 | 1,5,7,8 | 5,6 | 7 | 3,4 | 6 | 8 | 42,5 | | 9 | 0,3,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
313685 |
Giải nhất |
28060 |
Giải nhì |
15438 |
Giải ba |
69697 76791 |
Giải tư |
97166 54969 17357 97669 32917 92591 68475 |
Giải năm |
3186 |
Giải sáu |
3749 2455 2719 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 92 | 1 | 7,9 | | 2 | | | 3 | 8 | | 4 | 9 | 5,7,8 | 5 | 5,7,9 | 6,8,9 | 6 | 0,6,92 | 1,5,9 | 7 | 5 | 3 | 8 | 5,6 | 1,4,5,62 | 9 | 12,6,7 |
|
XSDT - Loại vé: H10
|
Giải ĐB |
147804 |
Giải nhất |
95880 |
Giải nhì |
46790 |
Giải ba |
44004 48395 |
Giải tư |
23034 42080 87181 67157 07768 54632 91773 |
Giải năm |
7153 |
Giải sáu |
5219 6806 5459 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82,9 | 0 | 1,42,6 | 0,8 | 1 | 9 | 3 | 2 | | 5,7 | 3 | 2,4 | 02,3 | 4 | | 9 | 5 | 3,7,9 | 0 | 6 | 8 | 5 | 7 | 3 | 6 | 8 | 02,1 | 1,5,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
112120 |
Giải nhất |
21347 |
Giải nhì |
89571 |
Giải ba |
08048 81793 |
Giải tư |
29947 28552 92626 61668 98012 55859 72364 |
Giải năm |
9498 |
Giải sáu |
8566 3514 5598 |
Giải bảy |
025 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 7 | 1 | 2,4 | 1,5 | 2 | 0,5,6 | 9 | 3 | | 1,5,6 | 4 | 72,8 | 2 | 5 | 2,4,9 | 2,6 | 6 | 4,6,8 | 42 | 7 | 1 | 4,6,92 | 8 | | 5 | 9 | 3,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|