|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
400213 |
Giải nhất |
43747 |
Giải nhì |
94379 |
Giải ba |
05945 88572 |
Giải tư |
76310 16249 96889 53935 93600 71138 29538 |
Giải năm |
4465 |
Giải sáu |
7823 0836 3527 |
Giải bảy |
268 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,4 | | 1 | 0,3 | 7 | 2 | 3,7 | 1,2 | 3 | 5,6,82 | 0 | 4 | 5,7,9 | 3,4,6 | 5 | | 3 | 6 | 5,8 | 2,4 | 7 | 2,9 | 32,6 | 8 | 9 | 4,7,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG12K1
|
Giải ĐB |
003534 |
Giải nhất |
29982 |
Giải nhì |
82107 |
Giải ba |
69964 98994 |
Giải tư |
29299 48564 20738 08712 66030 04480 61822 |
Giải năm |
4407 |
Giải sáu |
4955 3276 4414 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 72,9 | | 1 | 2,4 | 1,2,8 | 2 | 2 | | 3 | 0,4,8 | 1,3,62,9 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 7 | 6 | 42 | 02 | 7 | 6 | 3,9 | 8 | 0,2 | 0,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
108152 |
Giải nhất |
57801 |
Giải nhì |
33961 |
Giải ba |
52788 65504 |
Giải tư |
40973 41913 08070 42418 15533 71415 95275 |
Giải năm |
6617 |
Giải sáu |
7766 7880 0498 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 1,4 | 0,6 | 1 | 3,5,7,8 | 5 | 2 | 0 | 1,3,7 | 3 | 3 | 0,9 | 4 | | 1,7 | 5 | 2 | 6 | 6 | 1,6 | 1 | 7 | 0,3,5 | 1,8,9 | 8 | 0,8 | | 9 | 4,8 |
|
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
953991 |
Giải nhất |
19772 |
Giải nhì |
63000 |
Giải ba |
53542 13860 |
Giải tư |
44512 65414 50824 50130 67357 92268 01342 |
Giải năm |
0035 |
Giải sáu |
0978 4996 5616 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,6 | 0 | 0 | 9 | 1 | 2,4,6 | 1,42,7 | 2 | 4 | | 3 | 0,5 | 1,2 | 4 | 0,22 | 3 | 5 | 7 | 1,9 | 6 | 0,8 | 5 | 7 | 2,8 | 6,7,8 | 8 | 8 | | 9 | 1,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
638319 |
Giải nhất |
09907 |
Giải nhì |
14055 |
Giải ba |
85799 38154 |
Giải tư |
89784 09241 50272 67914 16361 31029 39506 |
Giải năm |
8010 |
Giải sáu |
0664 1350 2003 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 3,6,7 | 42,6 | 1 | 0,42,9 | 7 | 2 | 9 | 0 | 3 | | 12,5,6,8 | 4 | 12 | 5 | 5 | 0,4,5 | 0 | 6 | 1,4 | 0 | 7 | 2 | | 8 | 4 | 1,2,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
341978 |
Giải nhất |
77165 |
Giải nhì |
92497 |
Giải ba |
58684 06019 |
Giải tư |
63497 70759 65131 16924 49892 97241 13268 |
Giải năm |
6589 |
Giải sáu |
3315 8173 9092 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,3,4 | 1 | 1,5,9 | 8,92 | 2 | 4 | 7 | 3 | 1 | 2,8 | 4 | 1 | 1,6 | 5 | 9 | | 6 | 5,8 | 92 | 7 | 3,8 | 6,7 | 8 | 2,4,9 | 1,5,8 | 9 | 22,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|