|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
953991 |
Giải nhất |
19772 |
Giải nhì |
63000 |
Giải ba |
53542 13860 |
Giải tư |
44512 65414 50824 50130 67357 92268 01342 |
Giải năm |
0035 |
Giải sáu |
0978 4996 5616 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,6 | 0 | 0 | 9 | 1 | 2,4,6 | 1,42,7 | 2 | 4 | | 3 | 0,5 | 1,2 | 4 | 0,22 | 3 | 5 | 7 | 1,9 | 6 | 0,8 | 5 | 7 | 2,8 | 6,7,8 | 8 | 8 | | 9 | 1,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
638319 |
Giải nhất |
09907 |
Giải nhì |
14055 |
Giải ba |
85799 38154 |
Giải tư |
89784 09241 50272 67914 16361 31029 39506 |
Giải năm |
8010 |
Giải sáu |
0664 1350 2003 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 3,6,7 | 42,6 | 1 | 0,42,9 | 7 | 2 | 9 | 0 | 3 | | 12,5,6,8 | 4 | 12 | 5 | 5 | 0,4,5 | 0 | 6 | 1,4 | 0 | 7 | 2 | | 8 | 4 | 1,2,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
341978 |
Giải nhất |
77165 |
Giải nhì |
92497 |
Giải ba |
58684 06019 |
Giải tư |
63497 70759 65131 16924 49892 97241 13268 |
Giải năm |
6589 |
Giải sáu |
3315 8173 9092 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,3,4 | 1 | 1,5,9 | 8,92 | 2 | 4 | 7 | 3 | 1 | 2,8 | 4 | 1 | 1,6 | 5 | 9 | | 6 | 5,8 | 92 | 7 | 3,8 | 6,7 | 8 | 2,4,9 | 1,5,8 | 9 | 22,72 |
|
XSBTR - Loại vé: K49T12
|
Giải ĐB |
857516 |
Giải nhất |
91181 |
Giải nhì |
83368 |
Giải ba |
22042 96346 |
Giải tư |
06217 65061 98298 42375 49377 49916 07208 |
Giải năm |
5208 |
Giải sáu |
3015 9841 8596 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,82 | 0,4,6,8 | 1 | 5,62,7 | 4 | 2 | | | 3 | | | 4 | 1,2,6 | 1,7 | 5 | | 12,4,9 | 6 | 1,8 | 1,7 | 7 | 5,7,9 | 02,6,9 | 8 | 1 | 7 | 9 | 6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
776396 |
Giải nhất |
72882 |
Giải nhì |
33100 |
Giải ba |
52304 89970 |
Giải tư |
91955 00656 71760 00583 16167 82312 02532 |
Giải năm |
8328 |
Giải sáu |
6126 4383 2241 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,4 | 4 | 1 | 2 | 1,3,8 | 2 | 6,8,9 | 82 | 3 | 2 | 0 | 4 | 1 | 5 | 5 | 5,6 | 2,5,7,9 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 0,6 | 2 | 8 | 2,32 | 2 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
451045 |
Giải nhất |
14921 |
Giải nhì |
28927 |
Giải ba |
92632 32026 |
Giải tư |
52670 39602 42567 47647 00901 72164 87805 |
Giải năm |
1747 |
Giải sáu |
8743 9247 6133 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 1,2,5 | 0,2 | 1 | | 0,3 | 2 | 1,6,7 | 3,4 | 3 | 2,3 | 6 | 4 | 3,5,73 | 0,4 | 5 | 8 | 2 | 6 | 4,7 | 2,43,6 | 7 | 02 | 5 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|