|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
868949 |
Giải nhất |
72965 |
Giải nhì |
49010 |
Giải ba |
55463 60819 |
Giải tư |
31809 69978 96247 54523 39863 37661 07222 |
Giải năm |
7650 |
Giải sáu |
6190 6125 4974 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 9 | 6 | 1 | 0,9 | 2 | 2 | 2,3,5 | 2,62,7 | 3 | 7 | 7 | 4 | 7,9 | 2,6 | 5 | 0 | | 6 | 1,32,5 | 3,4 | 7 | 3,4,8 | 7 | 8 | | 0,1,4 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
718616 |
Giải nhất |
27350 |
Giải nhì |
35982 |
Giải ba |
55665 34303 |
Giải tư |
95987 47601 66840 12316 21482 08526 05681 |
Giải năm |
4993 |
Giải sáu |
8493 3622 6476 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,3,7 | 0,8 | 1 | 62 | 2,82 | 2 | 2,6 | 0,92 | 3 | | 8 | 4 | 0 | 6 | 5 | 0 | 12,2,7 | 6 | 5 | 0,8 | 7 | 6 | | 8 | 1,22,4,7 | | 9 | 32 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
958614 |
Giải nhất |
41029 |
Giải nhì |
21160 |
Giải ba |
17975 11172 |
Giải tư |
67717 78413 07746 17406 41245 17090 61741 |
Giải năm |
2725 |
Giải sáu |
6240 4718 9733 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 6 | 4,7 | 1 | 3,4,7,8 | 7 | 2 | 5,9 | 1,3 | 3 | 3 | 1,4 | 4 | 0,1,4,5 6 | 2,4,7 | 5 | | 0,4 | 6 | 0 | 1 | 7 | 1,2,5 | 1 | 8 | | 2 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
387919 |
Giải nhất |
97744 |
Giải nhì |
09739 |
Giải ba |
18944 40452 |
Giải tư |
77228 31990 66630 18512 37491 95537 87567 |
Giải năm |
1301 |
Giải sáu |
7608 5075 8540 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,9 | 0 | 1,8 | 0,9 | 1 | 0,2,9 | 1,5 | 2 | 8 | | 3 | 0,7,9 | 42,6 | 4 | 0,42 | 7 | 5 | 2 | | 6 | 4,7 | 3,6 | 7 | 5 | 0,2 | 8 | | 1,3 | 9 | 0,1 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
638585 |
Giải nhất |
52526 |
Giải nhì |
73775 |
Giải ba |
42195 17479 |
Giải tư |
15698 05238 92137 80088 21805 22358 47287 |
Giải năm |
2137 |
Giải sáu |
5656 6888 4875 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 4 | 1 | | | 2 | 6 | 4 | 3 | 72,8 | | 4 | 1,3 | 0,72,8,9 | 5 | 6,8 | 2,5 | 6 | | 32,8 | 7 | 52,9 | 3,5,82,9 | 8 | 5,7,82 | 7 | 9 | 5,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T08
|
Giải ĐB |
273425 |
Giải nhất |
70318 |
Giải nhì |
92165 |
Giải ba |
23003 27632 |
Giải tư |
02346 14566 18722 87746 82655 85008 49786 |
Giải năm |
2173 |
Giải sáu |
2235 2829 6006 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,6,8 | 0 | 1 | 8 | 2,3 | 2 | 2,5,9 | 0,7 | 3 | 2,5 | | 4 | 62 | 2,3,5,6 | 5 | 5 | 0,42,6,8 | 6 | 5,6 | 7 | 7 | 3,7 | 0,1 | 8 | 6 | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|