|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
322540 |
Giải nhất |
90454 |
Giải nhì |
94723 |
Giải ba |
26263 78289 |
Giải tư |
27891 02287 80733 70606 40447 53193 16273 |
Giải năm |
7367 |
Giải sáu |
7093 5750 9904 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4,6,7 | 9 | 1 | 9 | | 2 | 3 | 2,3,6,7 92 | 3 | 3 | 0,5 | 4 | 0,7 | | 5 | 0,4 | 0 | 6 | 3,7 | 0,4,6,8 | 7 | 3 | | 8 | 7,9 | 1,8 | 9 | 1,32 |
|
XSDT - Loại vé: B27
|
Giải ĐB |
377068 |
Giải nhất |
37506 |
Giải nhì |
70574 |
Giải ba |
53468 94233 |
Giải tư |
44139 88144 81097 30719 57638 32567 89294 |
Giải năm |
5100 |
Giải sáu |
9517 9273 6876 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | | 1 | 7,9 | 7 | 2 | | 3,7 | 3 | 3,8,9 | 4,7,9 | 4 | 4 | | 5 | | 0,7 | 6 | 7,82 | 1,6,7,9 | 7 | 2,3,4,6 7 | 3,62 | 8 | | 1,3 | 9 | 4,7 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
118205 |
Giải nhất |
62121 |
Giải nhì |
71334 |
Giải ba |
65839 51158 |
Giải tư |
61614 79477 42334 19524 82248 11788 25094 |
Giải năm |
7863 |
Giải sáu |
6621 5325 7116 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 22,5 | 1 | 4,6 | | 2 | 12,4,5 | 6 | 3 | 42,9 | 1,2,32,9 | 4 | 0,8 | 0,2 | 5 | 1,8 | 1 | 6 | 3 | 7 | 7 | 7 | 4,5,8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A7
|
Giải ĐB |
678551 |
Giải nhất |
80790 |
Giải nhì |
19522 |
Giải ba |
32553 41730 |
Giải tư |
46375 86869 14869 67563 32117 85581 08673 |
Giải năm |
5221 |
Giải sáu |
9175 1066 2365 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | 2,5,8 | 1 | 3,7 | 2 | 2 | 1,2,3 | 1,2,5,6 7 | 3 | 0 | | 4 | | 6,72 | 5 | 1,3 | 6 | 6 | 3,5,6,92 | 1 | 7 | 3,52 | | 8 | 1 | 62 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
239760 |
Giải nhất |
65548 |
Giải nhì |
91891 |
Giải ba |
54882 00350 |
Giải tư |
28869 08285 33930 08732 21239 50284 58088 |
Giải năm |
7546 |
Giải sáu |
2021 2841 2459 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 1 | 0,2,4,9 | 1 | | 3,8 | 2 | 1 | | 3 | 0,2,9 | 6,8 | 4 | 1,6,8 | 8 | 5 | 0,9 | 4 | 6 | 0,4,9 | | 7 | | 4,8 | 8 | 2,4,5,8 | 3,5,6 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
217152 |
Giải nhất |
08955 |
Giải nhì |
01484 |
Giải ba |
81351 35436 |
Giải tư |
10269 24534 00826 16882 56854 23519 58255 |
Giải năm |
3288 |
Giải sáu |
0528 9942 9088 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,5 | 1 | 9 | 4,5,8 | 2 | 6,8 | | 3 | 4,6 | 3,5,8 | 4 | 1,2 | 52 | 5 | 1,2,4,52 7 | 2,3 | 6 | 9 | 5 | 7 | | 2,82 | 8 | 2,4,82 | 1,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|