|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL23
|
Giải ĐB |
318037 |
Giải nhất |
19767 |
Giải nhì |
78478 |
Giải ba |
71097 89755 |
Giải tư |
53830 86103 56293 44574 19429 08882 47769 |
Giải năm |
9606 |
Giải sáu |
2937 4359 8122 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,6 | | 1 | 3 | 2,8 | 2 | 2,9 | 0,1,9 | 3 | 0,72,9 | 7 | 4 | | 5 | 5 | 5,9 | 0 | 6 | 7,9 | 32,6,9 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 2 | 2,3,5,6 | 9 | 3,7 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS23
|
Giải ĐB |
643939 |
Giải nhất |
69160 |
Giải nhì |
08637 |
Giải ba |
98228 40115 |
Giải tư |
10199 39908 43227 74894 99036 12136 87756 |
Giải năm |
7950 |
Giải sáu |
8698 2987 2608 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | 2,82 | | 1 | 0,5 | 0 | 2 | 7,8 | | 3 | 62,7,9 | 9 | 4 | | 1 | 5 | 0,6 | 32,5 | 6 | 0 | 2,3,8 | 7 | | 02,2,9 | 8 | 7 | 3,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV23
|
Giải ĐB |
988806 |
Giải nhất |
20316 |
Giải nhì |
96671 |
Giải ba |
01762 98479 |
Giải tư |
89697 42424 78933 06733 07180 00125 97628 |
Giải năm |
6000 |
Giải sáu |
8643 3039 5191 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,5,6 | 7,9 | 1 | 6,8 | 6 | 2 | 4,5,8 | 32,4 | 3 | 32,9 | 2 | 4 | 3 | 0,2 | 5 | | 0,1 | 6 | 2 | 9 | 7 | 1,9 | 1,2 | 8 | 0 | 3,7 | 9 | 1,7 |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
754706 |
Giải nhất |
35789 |
Giải nhì |
94842 |
Giải ba |
50115 66213 |
Giải tư |
79613 96898 31955 31462 09904 04952 64988 |
Giải năm |
6884 |
Giải sáu |
8384 2157 2033 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | | 1 | 32,5 | 4,5,6 | 2 | | 12,3 | 3 | 3,9 | 0,82 | 4 | 2,9 | 1,5 | 5 | 2,5,7 | 0 | 6 | 2 | 5 | 7 | | 8,9 | 8 | 42,8,9 | 3,4,8 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
094696 |
Giải nhất |
71775 |
Giải nhì |
30313 |
Giải ba |
93169 32113 |
Giải tư |
85815 35792 06539 10375 99401 61912 95846 |
Giải năm |
7178 |
Giải sáu |
9205 4999 9761 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | 2,32,5 | 1,9 | 2 | | 12 | 3 | 9 | 6 | 4 | 6 | 0,1,5,72 | 5 | 5 | 4,9 | 6 | 1,4,9 | | 7 | 52,8 | 7 | 8 | | 3,6,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
967978 |
Giải nhất |
80305 |
Giải nhì |
14350 |
Giải ba |
24864 72873 |
Giải tư |
83464 34987 57933 56684 77244 36325 61314 |
Giải năm |
5498 |
Giải sáu |
9190 3726 8445 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 5 | | 1 | 4 | | 2 | 5,6 | 3,7 | 3 | 3 | 1,4,62,8 | 4 | 4,5 | 0,2,4,5 | 5 | 0,5 | 2,6 | 6 | 42,6 | 8 | 7 | 3,8 | 7,9 | 8 | 4,7 | | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|