|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K18-T05
|
Giải ĐB |
234954 |
Giải nhất |
27851 |
Giải nhì |
33159 |
Giải ba |
62357 64815 |
Giải tư |
81961 87361 68367 04712 81161 29840 41300 |
Giải năm |
1744 |
Giải sáu |
7944 7776 2245 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 5,63 | 1 | 2,5 | 1,4 | 2 | | | 3 | | 42,5 | 4 | 0,2,42,5 | 1,4 | 5 | 1,4,7,9 | 6,7 | 6 | 13,6,7 | 5,6 | 7 | 6 | | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
877434 |
Giải nhất |
29954 |
Giải nhì |
31421 |
Giải ba |
24940 52081 |
Giải tư |
77590 32938 71137 36757 66336 04740 44840 |
Giải năm |
5846 |
Giải sáu |
7180 5571 2512 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 43,5,8,9 | 0 | 9 | 2,7,8 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | | 3 | 4,6,7,8 | 3,5 | 4 | 03,6 | | 5 | 0,4,7 | 3,4 | 6 | | 3,5 | 7 | 1 | 3 | 8 | 0,1 | 0 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
948970 |
Giải nhất |
72252 |
Giải nhì |
93775 |
Giải ba |
12665 41419 |
Giải tư |
76195 27817 21260 22285 70825 33063 62866 |
Giải năm |
0420 |
Giải sáu |
4269 6614 9833 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 2,4 | | 1 | 4,7,9 | 0,5 | 2 | 0,5 | 3,6 | 3 | 3 | 0,1 | 4 | | 2,6,7,8 9 | 5 | 2 | 6 | 6 | 0,3,5,6 9 | 1 | 7 | 0,5 | | 8 | 5 | 1,6 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 5A2
|
Giải ĐB |
615872 |
Giải nhất |
80952 |
Giải nhì |
22868 |
Giải ba |
31851 64612 |
Giải tư |
00619 10506 63763 12403 60851 25739 42891 |
Giải năm |
0364 |
Giải sáu |
9815 1562 0600 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,3,6 | 52,9 | 1 | 2,5,9 | 1,5,6,7 | 2 | | 0,6 | 3 | 9 | 6 | 4 | | 1 | 5 | 12,2 | 0 | 6 | 2,3,4,8 | | 7 | 0,2 | 6 | 8 | 9 | 1,3,8 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: B18
|
Giải ĐB |
759726 |
Giải nhất |
44557 |
Giải nhì |
26585 |
Giải ba |
16768 51343 |
Giải tư |
23205 37422 13018 54898 04439 39614 37843 |
Giải năm |
4881 |
Giải sáu |
7121 0754 8073 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 2,7,8 | 1 | 4,8 | 2 | 2 | 1,2,6 | 42,7 | 3 | 9 | 1,5 | 4 | 32 | 0,8 | 5 | 4,7,9 | 2 | 6 | 8 | 5 | 7 | 1,3 | 1,6,9 | 8 | 1,5 | 3,5 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
935357 |
Giải nhất |
99239 |
Giải nhì |
30230 |
Giải ba |
39547 21888 |
Giải tư |
86083 38161 67864 46086 33429 92428 16870 |
Giải năm |
6454 |
Giải sáu |
7149 8744 8832 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 6 | 1 | | 3 | 2 | 8,9 | 8 | 3 | 0,2,9 | 4,52,6 | 4 | 4,7,9 | | 5 | 42,7 | 7,8 | 6 | 1,4 | 4,5 | 7 | 0,6 | 2,8 | 8 | 3,6,8 | 2,3,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|