|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL18
|
Giải ĐB |
875326 |
Giải nhất |
93481 |
Giải nhì |
68142 |
Giải ba |
49416 47248 |
Giải tư |
68309 05634 25939 46040 70695 43509 80000 |
Giải năm |
1565 |
Giải sáu |
6060 7485 0399 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,62 | 0 | 0,92 | 8 | 1 | 6 | 4 | 2 | 6 | | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 0,2,8 | 6,8,9 | 5 | | 1,2 | 6 | 02,5,8 | | 7 | | 4,6 | 8 | 1,5 | 02,3,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBD - Loại vé: 05K18
|
Giải ĐB |
578368 |
Giải nhất |
36637 |
Giải nhì |
17318 |
Giải ba |
86900 23886 |
Giải tư |
21204 72180 73318 80686 32033 72980 11525 |
Giải năm |
5849 |
Giải sáu |
7300 2723 6364 |
Giải bảy |
794 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,82 | 0 | 02,4 | 9 | 1 | 82 | | 2 | 3,5 | 2,3 | 3 | 3,7 | 0,6,9 | 4 | 9 | 2 | 5 | | 82 | 6 | 4,8 | 3 | 7 | | 12,6 | 8 | 02,62 | 4 | 9 | 1,4 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV18
|
Giải ĐB |
054207 |
Giải nhất |
34173 |
Giải nhì |
89264 |
Giải ba |
57779 89774 |
Giải tư |
41047 66629 72556 93538 76455 88793 36272 |
Giải năm |
6315 |
Giải sáu |
0639 8684 7604 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | | 1 | 5 | 7 | 2 | 7,9 | 7,9 | 3 | 8,9 | 0,5,6,7 8 | 4 | 7 | 1,5 | 5 | 4,5,6 | 5 | 6 | 4 | 0,2,4 | 7 | 2,3,4,9 | 3 | 8 | 4 | 2,3,7 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
459151 |
Giải nhất |
91469 |
Giải nhì |
82093 |
Giải ba |
46013 54945 |
Giải tư |
16124 76301 13902 46254 51079 11020 49200 |
Giải năm |
2298 |
Giải sáu |
2692 9882 0523 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,1,2 | 0,5 | 1 | 3 | 0,8,9 | 2 | 0,3,4 | 1,2,9 | 3 | | 2,5 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 1,4 | | 6 | 9 | | 7 | 9 | 4,9 | 8 | 2 | 6,7 | 9 | 0,2,3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
922138 |
Giải nhất |
20640 |
Giải nhì |
93901 |
Giải ba |
18247 11730 |
Giải tư |
32985 51259 18697 31083 47596 07555 28349 |
Giải năm |
5892 |
Giải sáu |
5729 9652 7237 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | | 5,9 | 2 | 9 | 8,9 | 3 | 0,7,8 | | 4 | 0,7,9 | 5,8 | 5 | 1,2,5,9 | 9 | 6 | | 3,4,9 | 7 | | 3 | 8 | 3,5 | 2,4,5 | 9 | 2,3,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
179433 |
Giải nhất |
00057 |
Giải nhì |
93838 |
Giải ba |
57230 84764 |
Giải tư |
53888 16021 44386 96623 28029 07542 34219 |
Giải năm |
7121 |
Giải sáu |
9957 7642 5401 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,22 | 1 | 9 | 42 | 2 | 12,3,9 | 2,3 | 3 | 0,3,8 | 6 | 4 | 22 | 7 | 5 | 72 | 8 | 6 | 4 | 52 | 7 | 5,8 | 3,7,8 | 8 | 6,8 | 1,2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|