|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
459151 |
Giải nhất |
91469 |
Giải nhì |
82093 |
Giải ba |
46013 54945 |
Giải tư |
16124 76301 13902 46254 51079 11020 49200 |
Giải năm |
2298 |
Giải sáu |
2692 9882 0523 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,1,2 | 0,5 | 1 | 3 | 0,8,9 | 2 | 0,3,4 | 1,2,9 | 3 | | 2,5 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 1,4 | | 6 | 9 | | 7 | 9 | 4,9 | 8 | 2 | 6,7 | 9 | 0,2,3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
922138 |
Giải nhất |
20640 |
Giải nhì |
93901 |
Giải ba |
18247 11730 |
Giải tư |
32985 51259 18697 31083 47596 07555 28349 |
Giải năm |
5892 |
Giải sáu |
5729 9652 7237 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | | 5,9 | 2 | 9 | 8,9 | 3 | 0,7,8 | | 4 | 0,7,9 | 5,8 | 5 | 1,2,5,9 | 9 | 6 | | 3,4,9 | 7 | | 3 | 8 | 3,5 | 2,4,5 | 9 | 2,3,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
179433 |
Giải nhất |
00057 |
Giải nhì |
93838 |
Giải ba |
57230 84764 |
Giải tư |
53888 16021 44386 96623 28029 07542 34219 |
Giải năm |
7121 |
Giải sáu |
9957 7642 5401 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,22 | 1 | 9 | 42 | 2 | 12,3,9 | 2,3 | 3 | 0,3,8 | 6 | 4 | 22 | 7 | 5 | 72 | 8 | 6 | 4 | 52 | 7 | 5,8 | 3,7,8 | 8 | 6,8 | 1,2 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
117281 |
Giải nhất |
59000 |
Giải nhì |
06375 |
Giải ba |
07732 00551 |
Giải tư |
86526 65789 04566 91486 89193 89850 32755 |
Giải năm |
5403 |
Giải sáu |
1810 6897 1694 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,3 | 5,8 | 1 | 0 | 3,8 | 2 | 6 | 0,9 | 3 | 2 | 9 | 4 | | 52,7 | 5 | 0,1,52 | 2,6,8 | 6 | 6 | 9 | 7 | 5 | | 8 | 1,2,6,9 | 8 | 9 | 3,4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
075937 |
Giải nhất |
36558 |
Giải nhì |
63525 |
Giải ba |
89886 93928 |
Giải tư |
56267 18813 87621 17508 71981 34898 42163 |
Giải năm |
1883 |
Giải sáu |
5767 2732 7802 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,8 | 2,8 | 1 | 3 | 0,3 | 2 | 1,5,8 | 1,6,8 | 3 | 2,7 | | 4 | 9 | 2 | 5 | 8 | 0,8 | 6 | 3,72 | 3,62 | 7 | | 0,2,5,9 | 8 | 1,3,6 | 4 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
393889 |
Giải nhất |
10271 |
Giải nhì |
11702 |
Giải ba |
32101 50340 |
Giải tư |
70661 33297 69956 54531 94119 70890 94493 |
Giải năm |
1976 |
Giải sáu |
1539 8403 9576 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 1,2,3 | 0,3,6,7 | 1 | 9 | 0 | 2 | 5 | 0,9 | 3 | 1,9 | | 4 | 0 | 2 | 5 | 6 | 5,72 | 6 | 1 | 9 | 7 | 1,62 | | 8 | 9 | 1,3,8 | 9 | 02,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|