|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
309086 |
Giải nhất |
04723 |
Giải nhì |
81513 |
Giải ba |
32515 19286 |
Giải tư |
67846 85717 27998 13455 81350 88325 01283 |
Giải năm |
5126 |
Giải sáu |
4384 8272 1288 |
Giải bảy |
330 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 7 | 1 | 3,5,7 | 7 | 2 | 3,5,6 | 1,2,8 | 3 | 0 | 8 | 4 | 6 | 1,2,5 | 5 | 0,5 | 2,4,82 | 6 | | 1 | 7 | 1,2 | 8,9 | 8 | 3,4,62,8 | | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
385965 |
Giải nhất |
66656 |
Giải nhì |
68951 |
Giải ba |
91125 82677 |
Giải tư |
03694 50178 74314 17896 74744 73655 07710 |
Giải năm |
6343 |
Giải sáu |
1940 5552 3781 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 5,8 | 1 | 0,4 | 5 | 2 | 5 | 4,8 | 3 | 9 | 1,4,9 | 4 | 0,3,4 | 2,5,6 | 5 | 1,2,5,6 | 5,9 | 6 | 5 | 7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | 1,3 | 3 | 9 | 4,6 |
|
XSST - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
752123 |
Giải nhất |
03451 |
Giải nhì |
90943 |
Giải ba |
86937 65404 |
Giải tư |
90427 03507 70994 16976 59243 25948 02082 |
Giải năm |
8493 |
Giải sáu |
8779 3985 7406 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6,7 | 5 | 1 | 8 | 8 | 2 | 3,7 | 2,42,9 | 3 | 7 | 0,92 | 4 | 32,8 | 8 | 5 | 1 | 0,7 | 6 | | 0,2,3 | 7 | 6,9 | 1,4 | 8 | 2,5 | 7 | 9 | 3,42 |
|
XSBTR - Loại vé: K01-T01
|
Giải ĐB |
154150 |
Giải nhất |
98537 |
Giải nhì |
78756 |
Giải ba |
01101 77933 |
Giải tư |
28065 32343 45139 78679 29068 14131 13880 |
Giải năm |
2515 |
Giải sáu |
1862 8234 8259 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,8 | 0 | 1,6 | 0,3 | 1 | 5 | 6 | 2 | | 3,4 | 3 | 1,3,4,7 9 | 3 | 4 | 0,3 | 1,6 | 5 | 0,6,9 | 0,5 | 6 | 2,5,8 | 3 | 7 | 9 | 6 | 8 | 0 | 3,5,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
298866 |
Giải nhất |
94005 |
Giải nhì |
37958 |
Giải ba |
64643 42889 |
Giải tư |
55557 07285 91209 64295 93332 34157 64068 |
Giải năm |
4943 |
Giải sáu |
2629 2596 6395 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | | 1 | | 3,8 | 2 | 9 | 42 | 3 | 2 | | 4 | 32 | 0,8,92 | 5 | 72,8 | 6,7,9 | 6 | 6,8 | 52 | 7 | 6 | 5,6 | 8 | 2,5,9 | 0,2,8 | 9 | 52,6 |
|
XSBL - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
380383 |
Giải nhất |
52660 |
Giải nhì |
95908 |
Giải ba |
70775 20395 |
Giải tư |
41139 37568 68626 22287 87327 89511 49017 |
Giải năm |
4969 |
Giải sáu |
5322 7424 6081 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,8 | 0,1,8 | 1 | 1,7 | 2 | 2 | 2,4,6,7 | 82 | 3 | 9 | 2 | 4 | | 7,9 | 5 | | 2 | 6 | 0,8,9 | 1,2,8 | 7 | 5 | 0,6 | 8 | 1,32,7 | 3,6 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|