|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K01-T01
|
Giải ĐB |
154150 |
Giải nhất |
98537 |
Giải nhì |
78756 |
Giải ba |
01101 77933 |
Giải tư |
28065 32343 45139 78679 29068 14131 13880 |
Giải năm |
2515 |
Giải sáu |
1862 8234 8259 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,8 | 0 | 1,6 | 0,3 | 1 | 5 | 6 | 2 | | 3,4 | 3 | 1,3,4,7 9 | 3 | 4 | 0,3 | 1,6 | 5 | 0,6,9 | 0,5 | 6 | 2,5,8 | 3 | 7 | 9 | 6 | 8 | 0 | 3,5,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
298866 |
Giải nhất |
94005 |
Giải nhì |
37958 |
Giải ba |
64643 42889 |
Giải tư |
55557 07285 91209 64295 93332 34157 64068 |
Giải năm |
4943 |
Giải sáu |
2629 2596 6395 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | | 1 | | 3,8 | 2 | 9 | 42 | 3 | 2 | | 4 | 32 | 0,8,92 | 5 | 72,8 | 6,7,9 | 6 | 6,8 | 52 | 7 | 6 | 5,6 | 8 | 2,5,9 | 0,2,8 | 9 | 52,6 |
|
XSBL - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
380383 |
Giải nhất |
52660 |
Giải nhì |
95908 |
Giải ba |
70775 20395 |
Giải tư |
41139 37568 68626 22287 87327 89511 49017 |
Giải năm |
4969 |
Giải sáu |
5322 7424 6081 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,8 | 0,1,8 | 1 | 1,7 | 2 | 2 | 2,4,6,7 | 82 | 3 | 9 | 2 | 4 | | 7,9 | 5 | | 2 | 6 | 0,8,9 | 1,2,8 | 7 | 5 | 0,6 | 8 | 1,32,7 | 3,6 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 1A2
|
Giải ĐB |
526989 |
Giải nhất |
73247 |
Giải nhì |
49084 |
Giải ba |
83991 77028 |
Giải tư |
12948 51769 86882 52940 67210 90391 48288 |
Giải năm |
5065 |
Giải sáu |
6438 1991 6183 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 8,93 | 1 | 0 | 2,8 | 2 | 2,8 | 8 | 3 | 8 | 8 | 4 | 0,7,8 | 6 | 5 | | | 6 | 5,9 | 4 | 7 | | 2,3,4,8 | 8 | 1,2,3,4 8,9 | 6,8 | 9 | 13 |
|
XSDT - Loại vé: D01
|
Giải ĐB |
622602 |
Giải nhất |
68606 |
Giải nhì |
05610 |
Giải ba |
52136 72430 |
Giải tư |
43924 34385 71978 35076 61670 39539 87208 |
Giải năm |
8492 |
Giải sáu |
5212 8972 8762 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7 | 0 | 2,6,8 | | 1 | 0,2 | 0,1,5,6 7,9 | 2 | 4 | | 3 | 0,6,9 | 2 | 4 | | 8 | 5 | 2,8 | 0,3,7 | 6 | 2 | | 7 | 0,2,6,8 | 0,5,7 | 8 | 5 | 3 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
208635 |
Giải nhất |
70792 |
Giải nhì |
27919 |
Giải ba |
48366 82592 |
Giải tư |
84848 77224 28010 55204 83458 05889 95118 |
Giải năm |
8605 |
Giải sáu |
1548 6035 3119 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4,5 | | 1 | 0,8,92 | 0,7,92 | 2 | 4 | | 3 | 52 | 0,2 | 4 | 82 | 0,32 | 5 | 8 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 2 | 1,42,5 | 8 | 9 | 12,8 | 9 | 22 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|