|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
406603 |
Giải nhất |
07404 |
Giải nhì |
29891 |
Giải ba |
15162 51764 |
Giải tư |
57909 55041 40341 54275 81483 96969 63913 |
Giải năm |
2146 |
Giải sáu |
1430 1318 8002 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3,4,92 | 42,9 | 1 | 3,8 | 0,6 | 2 | | 0,1,8 | 3 | 0 | 0,6 | 4 | 12,6 | 7 | 5 | 6 | 4,5 | 6 | 2,4,9 | | 7 | 5 | 1 | 8 | 3 | 02,6 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
397520 |
Giải nhất |
69069 |
Giải nhì |
99034 |
Giải ba |
73132 51806 |
Giải tư |
06164 83226 11202 04363 33035 62185 55896 |
Giải năm |
0191 |
Giải sáu |
6860 4364 2054 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,6 | 9 | 1 | | 0,3 | 2 | 0,6 | 6 | 3 | 2,4,5 | 3,5,62,9 | 4 | | 3,8 | 5 | 4 | 0,2,6,9 | 6 | 0,3,42,6 9 | | 7 | | | 8 | 5 | 6 | 9 | 1,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
604114 |
Giải nhất |
49803 |
Giải nhì |
40524 |
Giải ba |
05303 67104 |
Giải tư |
26271 27357 21351 93354 67380 88392 32612 |
Giải năm |
3063 |
Giải sáu |
7376 7851 8614 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 32,4 | 52,7 | 1 | 2,42 | 1,4,9 | 2 | 4 | 02,6 | 3 | | 0,12,2,5 | 4 | 2 | 8 | 5 | 12,4,7 | 7 | 6 | 3 | 5 | 7 | 1,6 | | 8 | 0,5 | | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
182719 |
Giải nhất |
07006 |
Giải nhì |
09029 |
Giải ba |
22324 05042 |
Giải tư |
90504 16907 70428 44044 88410 17076 83617 |
Giải năm |
9545 |
Giải sáu |
8190 7577 2157 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | 4,6,7 | | 1 | 0,7,9 | 4 | 2 | 4,8,9 | | 3 | | 0,2,4 | 4 | 2,4,5 | 4 | 5 | 72 | 0,7 | 6 | | 0,1,52,7 | 7 | 0,6,7 | 2 | 8 | | 1,2 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
546657 |
Giải nhất |
83998 |
Giải nhì |
20648 |
Giải ba |
74927 58240 |
Giải tư |
65173 78299 93159 92922 74804 95807 95836 |
Giải năm |
4292 |
Giải sáu |
2094 1141 6417 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,7 | 4 | 1 | 7 | 2,9 | 2 | 2,7 | 7 | 3 | 6 | 0,9 | 4 | 0,1,8 | | 5 | 7,9 | 3 | 6 | 7 | 0,1,2,5 6 | 7 | 3,8 | 4,7,9 | 8 | | 5,9 | 9 | 2,4,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
713125 |
Giải nhất |
59251 |
Giải nhì |
29674 |
Giải ba |
09982 07470 |
Giải tư |
88682 72502 27546 16702 36831 62989 06517 |
Giải năm |
8588 |
Giải sáu |
2976 1706 4388 |
Giải bảy |
833 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 22,6 | 3,5 | 1 | 6,7 | 02,82 | 2 | 5 | 3 | 3 | 1,3 | 7 | 4 | 6 | 2 | 5 | 1 | 0,1,4,7 | 6 | | 1 | 7 | 0,4,6 | 82 | 8 | 22,82,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|