|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
527020 |
Giải nhất |
72963 |
Giải nhì |
56664 |
Giải ba |
14770 78588 |
Giải tư |
29875 32448 48966 07222 42288 45799 83666 |
Giải năm |
2499 |
Giải sáu |
9569 2617 8183 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | | 1 | 7 | 2,8 | 2 | 0,2 | 6,8 | 3 | 5 | 6 | 4 | 8 | 3,7 | 5 | | 62 | 6 | 3,4,62,9 | 1 | 7 | 0,5 | 4,82 | 8 | 2,3,82 | 6,92 | 9 | 92 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K1
|
Giải ĐB |
267440 |
Giải nhất |
48436 |
Giải nhì |
40297 |
Giải ba |
75581 11563 |
Giải tư |
65299 78122 73125 79567 47240 91155 61554 |
Giải năm |
7027 |
Giải sáu |
1523 8374 8518 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5 | 0 | | 8 | 1 | 8 | 2 | 2 | 2,3,5,7 | 2,6 | 3 | 6 | 5,7 | 4 | 02 | 2,5 | 5 | 0,4,5 | 3 | 6 | 3,72 | 2,62,9 | 7 | 4 | 1 | 8 | 1 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
422985 |
Giải nhất |
52542 |
Giải nhì |
14784 |
Giải ba |
63563 65374 |
Giải tư |
68224 72468 34157 97706 96598 71382 32170 |
Giải năm |
2343 |
Giải sáu |
8393 2374 7157 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | | 1 | | 4,5,8 | 2 | 4 | 42,6,9 | 3 | | 2,72,8 | 4 | 2,32 | 8 | 5 | 2,72 | 0 | 6 | 3,8 | 52 | 7 | 0,42 | 6,9 | 8 | 2,4,5 | | 9 | 3,8 |
|
XSDN - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
660264 |
Giải nhất |
99938 |
Giải nhì |
81019 |
Giải ba |
84982 47377 |
Giải tư |
03661 33704 25982 81003 35319 87182 52840 |
Giải năm |
6105 |
Giải sáu |
2407 6087 9326 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,4,5,7 | 6 | 1 | 92 | 4,83 | 2 | 6 | 0 | 3 | 8 | 0,6 | 4 | 0,2 | 0 | 5 | | 2,7 | 6 | 1,4 | 0,7,8 | 7 | 6,7 | 3 | 8 | 23,7 | 12 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T7
|
Giải ĐB |
159124 |
Giải nhất |
91935 |
Giải nhì |
21008 |
Giải ba |
31250 30098 |
Giải tư |
22214 73007 72878 19274 31696 89438 12474 |
Giải năm |
1662 |
Giải sáu |
0528 2519 5212 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,8 | | 1 | 2,4,9 | 1,6 | 2 | 4,8 | 5 | 3 | 5,8 | 1,2,72 | 4 | | 3 | 5 | 0,3 | 9 | 6 | 2 | 0 | 7 | 42,8 | 0,2,3,7 92 | 8 | | 1 | 9 | 6,82 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T07
|
Giải ĐB |
138975 |
Giải nhất |
14544 |
Giải nhì |
98965 |
Giải ba |
86216 70842 |
Giải tư |
30900 83328 33405 40439 27510 84249 15598 |
Giải năm |
2828 |
Giải sáu |
1301 4392 0854 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,5 | 0 | 1 | 0,6 | 4,9 | 2 | 82 | | 3 | 9 | 4,5,9 | 4 | 2,4,9 | 0,6,7 | 5 | 4 | 1 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 5 | 22,9 | 8 | | 3,4 | 9 | 2,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|