|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T06
|
Giải ĐB |
829525 |
Giải nhất |
06217 |
Giải nhì |
83367 |
Giải ba |
25414 04674 |
Giải tư |
84496 41990 80327 94292 19898 05724 05328 |
Giải năm |
7706 |
Giải sáu |
0384 4670 4161 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 5,6 | 6 | 1 | 4,7,8 | 9 | 2 | 4,5,7,8 | | 3 | | 1,2,7,8 | 4 | | 0,2 | 5 | | 0,9 | 6 | 1,7 | 1,2,6 | 7 | 0,4 | 1,2,9 | 8 | 4 | | 9 | 0,2,6,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:6A
|
Giải ĐB |
909476 |
Giải nhất |
33423 |
Giải nhì |
43411 |
Giải ba |
47380 48060 |
Giải tư |
67771 55625 66268 55221 12257 98872 73335 |
Giải năm |
5875 |
Giải sáu |
2567 0526 8482 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 1,2,7 | 1 | 1 | 7,8 | 2 | 1,3,5,6 | 2 | 3 | 5 | | 4 | | 2,3,7 | 5 | 7,9 | 2,7 | 6 | 0,7,8 | 5,6,9 | 7 | 1,2,5,6 | 6 | 8 | 0,2 | 5 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T06K1
|
Giải ĐB |
876552 |
Giải nhất |
42207 |
Giải nhì |
58863 |
Giải ba |
56475 62675 |
Giải tư |
39447 60285 22236 83713 71886 03267 48113 |
Giải năm |
0676 |
Giải sáu |
1414 0831 2410 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 3 | 1 | 0,32,4,7 | 5 | 2 | | 12,6 | 3 | 1,6 | 1 | 4 | 7 | 72,8 | 5 | 2 | 3,6,7,8 | 6 | 3,6,7 | 0,1,4,6 | 7 | 52,6 | | 8 | 5,6 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:6A2
|
Giải ĐB |
478206 |
Giải nhất |
17081 |
Giải nhì |
59882 |
Giải ba |
09081 63455 |
Giải tư |
76526 31188 47035 42755 44345 28948 60514 |
Giải năm |
6472 |
Giải sáu |
0114 6014 5674 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 82 | 1 | 43 | 7,8 | 2 | 6 | | 3 | 5,6 | 13,7 | 4 | 5,8 | 3,4,52 | 5 | 52 | 0,2,3 | 6 | 0 | | 7 | 2,4 | 4,8 | 8 | 12,2,8 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:C22
|
Giải ĐB |
129281 |
Giải nhất |
05386 |
Giải nhì |
20409 |
Giải ba |
65360 41200 |
Giải tư |
99062 29260 25246 73005 87318 16319 70571 |
Giải năm |
1882 |
Giải sáu |
1030 4003 0165 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,62 | 0 | 0,3,5,6 9 | 7,8 | 1 | 6,8,9 | 6,8 | 2 | | 0 | 3 | 0 | | 4 | 6 | 0,6 | 5 | | 0,1,4,8 | 6 | 02,2,5 | | 7 | 1 | 1 | 8 | 1,2,6 | 0,1 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:09T06K1
|
Giải ĐB |
090713 |
Giải nhất |
64351 |
Giải nhì |
65005 |
Giải ba |
34531 02689 |
Giải tư |
80884 99547 61579 89770 88069 05255 56198 |
Giải năm |
4250 |
Giải sáu |
3995 3207 3640 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,7 | 0 | 5,7 | 3,5 | 1 | 3 | | 2 | | 1 | 3 | 0,1 | 8 | 4 | 0,72 | 0,5,9 | 5 | 0,1,5 | | 6 | 9 | 0,42 | 7 | 0,9 | 9 | 8 | 4,9 | 6,7,8 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|