|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL18
|
Giải ĐB |
408705 |
Giải nhất |
81187 |
Giải nhì |
41032 |
Giải ba |
58551 45449 |
Giải tư |
91019 30345 83150 05534 97934 76263 37566 |
Giải năm |
4208 |
Giải sáu |
0041 6492 3080 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 5,8 | 4,5 | 1 | 9 | 3,7,9 | 2 | | 6,8 | 3 | 2,42 | 32 | 4 | 1,5,9 | 0,4 | 5 | 0,1 | 6 | 6 | 3,6 | 8 | 7 | 2 | 0 | 8 | 0,3,7 | 1,4 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS18
|
Giải ĐB |
680604 |
Giải nhất |
77603 |
Giải nhì |
83993 |
Giải ba |
37826 31447 |
Giải tư |
23142 60987 90417 56771 74838 10555 40959 |
Giải năm |
3954 |
Giải sáu |
8128 0937 6508 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7,8 | 7 | 1 | 7 | 4 | 2 | 6,8 | 0,9 | 3 | 72,8 | 0,5 | 4 | 2,7 | 5 | 5 | 4,5,9 | 2 | 6 | | 0,1,32,4 8 | 7 | 1 | 0,2,3 | 8 | 7 | 5 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV18
|
Giải ĐB |
690403 |
Giải nhất |
47544 |
Giải nhì |
12936 |
Giải ba |
14535 45978 |
Giải tư |
36383 62525 15587 97394 06975 03674 20376 |
Giải năm |
2997 |
Giải sáu |
8590 2683 1004 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,4 | | 1 | | | 2 | 5 | 0,82 | 3 | 5,62 | 0,4,7,9 | 4 | 4 | 2,3,7 | 5 | 0 | 32,7 | 6 | | 8,9 | 7 | 4,5,6,8 | 7 | 8 | 32,7 | | 9 | 0,4,7 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
899317 |
Giải nhất |
10691 |
Giải nhì |
22150 |
Giải ba |
14263 31491 |
Giải tư |
05030 26513 27899 43899 28444 72109 26395 |
Giải năm |
2379 |
Giải sáu |
0639 2668 7364 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3,9 | 92 | 1 | 3,7 | | 2 | 4 | 0,1,6 | 3 | 0,9 | 2,4,6 | 4 | 4 | 9 | 5 | 0 | | 6 | 3,4,8 | 1 | 7 | 9 | 6 | 8 | | 0,3,7,92 | 9 | 12,5,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K1
|
Giải ĐB |
354832 |
Giải nhất |
04577 |
Giải nhì |
40534 |
Giải ba |
11493 92939 |
Giải tư |
16548 77902 90868 15985 20147 16591 26176 |
Giải năm |
9831 |
Giải sáu |
4506 9724 4876 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 3,9 | 1 | | 0,32 | 2 | 4 | 9 | 3 | 1,22,4,7 9 | 2,3 | 4 | 7,8 | 8 | 5 | | 0,72 | 6 | 8 | 3,4,7 | 7 | 62,7 | 4,6 | 8 | 5 | 3 | 9 | 1,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
928280 |
Giải nhất |
85092 |
Giải nhì |
60207 |
Giải ba |
83657 42611 |
Giải tư |
71606 15085 15079 62946 50832 62117 46401 |
Giải năm |
8786 |
Giải sáu |
2763 7629 2321 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,6,7 | 0,1,2 | 1 | 1,7 | 3,9 | 2 | 1,9 | 6 | 3 | 2 | | 4 | 6 | 5,6,8 | 5 | 5,7 | 0,4,8 | 6 | 3,5 | 0,1,5 | 7 | 9 | | 8 | 0,5,6 | 2,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|