|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
464961 |
Giải nhất |
69137 |
Giải nhì |
04107 |
Giải ba |
17849 66129 |
Giải tư |
81976 74808 31714 65953 99980 23806 89816 |
Giải năm |
2395 |
Giải sáu |
8216 7215 2625 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6,7,8 | 6 | 1 | 4,52,62 | | 2 | 5,9 | 0,5 | 3 | 7 | 1 | 4 | 9 | 12,2,9 | 5 | 3 | 0,12,7 | 6 | 1 | 0,3 | 7 | 6 | 0 | 8 | 0 | 2,4 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
222703 |
Giải nhất |
25149 |
Giải nhì |
58834 |
Giải ba |
76868 48420 |
Giải tư |
73026 99349 65741 10491 67178 76035 71425 |
Giải năm |
8234 |
Giải sáu |
5626 4043 6921 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | 2,4,9 | 1 | | | 2 | 0,1,52,62 | 0,4 | 3 | 42,5 | 32 | 4 | 1,3,92 | 22,3 | 5 | 8 | 22 | 6 | 8 | | 7 | 8 | 5,6,7 | 8 | | 42 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K1T04
|
Giải ĐB |
444130 |
Giải nhất |
39820 |
Giải nhì |
00208 |
Giải ba |
15005 23081 |
Giải tư |
43480 79276 68959 43479 42991 33855 85010 |
Giải năm |
8253 |
Giải sáu |
7535 0529 2884 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,8 | 0 | 5,8 | 8,9 | 1 | 0 | | 2 | 0,9 | 5,7 | 3 | 0,5 | 8 | 4 | | 0,3,5 | 5 | 3,5,9 | 72 | 6 | | | 7 | 3,62,9 | 0 | 8 | 0,1,4 | 2,5,7 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K13T04
|
Giải ĐB |
583391 |
Giải nhất |
66188 |
Giải nhì |
64173 |
Giải ba |
42789 34849 |
Giải tư |
38710 59241 31164 17445 06986 45093 87639 |
Giải năm |
6064 |
Giải sáu |
1542 5040 7585 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 4,9 | 1 | 0 | 4,8 | 2 | 9 | 7,9 | 3 | 9 | 62 | 4 | 0,1,2,5 9 | 4,8 | 5 | | 8 | 6 | 42 | | 7 | 3 | 8 | 8 | 2,5,6,8 9 | 2,3,4,8 | 9 | 1,3 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
988334 |
Giải nhất |
11949 |
Giải nhì |
71722 |
Giải ba |
26116 66843 |
Giải tư |
08296 42164 78725 92090 52234 03823 73182 |
Giải năm |
2434 |
Giải sáu |
2513 3996 7651 |
Giải bảy |
672 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 5 | 1 | 3,6 | 2,7,8 | 2 | 2,3,5 | 1,2,4 | 3 | 43 | 33,6 | 4 | 3,9 | 2,5 | 5 | 1,5 | 1,92 | 6 | 4 | | 7 | 2 | | 8 | 2 | 4 | 9 | 0,62 |
|
XSBL - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
236015 |
Giải nhất |
27173 |
Giải nhì |
93080 |
Giải ba |
62761 29141 |
Giải tư |
03853 68037 82763 32751 49119 46332 24907 |
Giải năm |
7995 |
Giải sáu |
4743 4972 9241 |
Giải bảy |
707 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 72 | 42,5,6 | 1 | 5,9 | 3,7 | 2 | | 4,5,6,7 | 3 | 2,7 | | 4 | 12,3,8 | 1,9 | 5 | 1,3 | | 6 | 1,3 | 02,3 | 7 | 2,3 | 4 | 8 | 0 | 1 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|