|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL26
|
Giải ĐB |
242578 |
Giải nhất |
61782 |
Giải nhì |
69183 |
Giải ba |
80540 93433 |
Giải tư |
24693 54304 41100 28041 17896 40833 75326 |
Giải năm |
8543 |
Giải sáu |
7186 0658 6451 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,4 | 4,5 | 1 | | 8 | 2 | 6 | 32,4,8,9 | 3 | 32 | 0,5 | 4 | 0,1,3 | | 5 | 1,4,8 | 2,8,9 | 6 | 0 | | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 2,3,6 | | 9 | 3,6 |
|
XSBD - Loại vé: 07K26
|
Giải ĐB |
996421 |
Giải nhất |
22838 |
Giải nhì |
91358 |
Giải ba |
67192 65832 |
Giải tư |
73165 22447 26284 89839 04010 75916 02621 |
Giải năm |
8577 |
Giải sáu |
7239 3261 3420 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | 22,6 | 1 | 0,6 | 3,9 | 2 | 0,12 | | 3 | 2,8,92 | 8 | 4 | 72 | 5,6 | 5 | 5,8 | 1 | 6 | 1,5 | 42,7 | 7 | 7 | 3,5 | 8 | 4 | 32 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV26
|
Giải ĐB |
051023 |
Giải nhất |
97878 |
Giải nhì |
46118 |
Giải ba |
29367 43944 |
Giải tư |
57919 29000 07763 21097 58287 06733 75190 |
Giải năm |
7427 |
Giải sáu |
7534 1877 0320 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0 | | 1 | 8,9 | | 2 | 0,3,7,8 9 | 2,3,6 | 3 | 3,4 | 3,4 | 4 | 4 | | 5 | | | 6 | 3,7 | 2,6,7,8 9 | 7 | 7,8 | 1,2,7 | 8 | 7 | 1,2 | 9 | 0,7 |
|
XSTN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
711346 |
Giải nhất |
69605 |
Giải nhì |
01735 |
Giải ba |
83043 86084 |
Giải tư |
99329 11516 55191 00836 87615 71387 38088 |
Giải năm |
3561 |
Giải sáu |
8252 0161 0698 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 63,9 | 1 | 5,6 | 5 | 2 | 9 | 4 | 3 | 5,6 | 8 | 4 | 3,6 | 0,1,3 | 5 | 2,6 | 1,3,4,5 | 6 | 13 | 8 | 7 | | 8,9 | 8 | 4,7,8 | 2 | 9 | 1,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K5
|
Giải ĐB |
796373 |
Giải nhất |
95418 |
Giải nhì |
27668 |
Giải ba |
19744 01925 |
Giải tư |
24100 38232 52306 47947 03750 90911 08729 |
Giải năm |
1172 |
Giải sáu |
6210 5946 4160 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,6 | 0 | 0,6 | 1 | 1 | 0,1,8 | 3,72 | 2 | 5,9 | 7 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4,6,7 | 2,5 | 5 | 0,5 | 0,4 | 6 | 0,8 | 4 | 7 | 22,3 | 1,6 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
373430 |
Giải nhất |
93086 |
Giải nhì |
02878 |
Giải ba |
28751 25842 |
Giải tư |
16278 39923 68808 88047 38345 56909 86217 |
Giải năm |
7670 |
Giải sáu |
8260 1597 8596 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 8,9 | 5 | 1 | 6,7 | 4 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,7 | | 4 | 2,5,7 | 4 | 5 | 1 | 1,8,9 | 6 | 0 | 1,3,4,9 | 7 | 0,82 | 0,72 | 8 | 6 | 0 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|