|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
719540 |
Giải nhất |
61416 |
Giải nhì |
76112 |
Giải ba |
84418 02556 |
Giải tư |
83382 72469 19440 51641 23775 91380 55531 |
Giải năm |
5367 |
Giải sáu |
7295 2708 6906 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,8 | 0 | 6,8 | 1,3,4 | 1 | 1,2,6,8 | 1,8 | 2 | | | 3 | 1,5 | | 4 | 02,1 | 3,7,9 | 5 | 6 | 0,1,5 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 5 | 0,1 | 8 | 0,2 | 6 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
541281 |
Giải nhất |
62157 |
Giải nhì |
48230 |
Giải ba |
28949 33510 |
Giải tư |
33454 37653 05826 98112 09572 07964 13000 |
Giải năm |
9510 |
Giải sáu |
2055 9765 5552 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,3 | 0 | 0 | 4,8 | 1 | 02,2 | 1,5,7 | 2 | 6 | 5 | 3 | 0 | 5,6 | 4 | 1,9 | 5,6 | 5 | 2,3,4,5 7 | 2 | 6 | 4,5 | 5,7 | 7 | 2,7 | | 8 | 1 | 4 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T6K1
|
Giải ĐB |
915476 |
Giải nhất |
66798 |
Giải nhì |
04881 |
Giải ba |
05624 11903 |
Giải tư |
79511 74198 74863 48892 74422 91849 11070 |
Giải năm |
5709 |
Giải sáu |
3131 8190 4756 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 32,9 | 1,3,6,8 | 1 | 1 | 2,9 | 2 | 2,4 | 02,6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 9 | | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 1,3 | | 7 | 0,6 | 92 | 8 | 1 | 0,4 | 9 | 0,2,82 |
|
XSBTR - Loại vé: K22-T05
|
Giải ĐB |
848313 |
Giải nhất |
70841 |
Giải nhì |
60240 |
Giải ba |
86955 56249 |
Giải tư |
63210 51439 53102 36573 76881 54081 04396 |
Giải năm |
5191 |
Giải sáu |
0535 6302 9990 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 22 | 4,83,9 | 1 | 0,3 | 02 | 2 | 9 | 1,7 | 3 | 5,9 | | 4 | 0,1,9 | 3,5 | 5 | 5 | 9 | 6 | | | 7 | 3 | | 8 | 13 | 2,3,4 | 9 | 0,1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 5E
|
Giải ĐB |
049949 |
Giải nhất |
42688 |
Giải nhì |
71341 |
Giải ba |
60683 13793 |
Giải tư |
17115 64839 80068 42340 79055 59513 22738 |
Giải năm |
6844 |
Giải sáu |
0938 9643 6828 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8 | 4 | 1 | 3,5 | | 2 | 8 | 1,4,8,9 | 3 | 82,9 | 4 | 4 | 0,1,3,4 9 | 1,5,7 | 5 | 5 | | 6 | 8 | | 7 | 5 | 0,2,32,6 8 | 8 | 3,8 | 3,4 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K5
|
Giải ĐB |
206487 |
Giải nhất |
29236 |
Giải nhì |
72086 |
Giải ba |
24251 08172 |
Giải tư |
01515 20066 06795 90011 62054 22942 71068 |
Giải năm |
6459 |
Giải sáu |
7978 8907 0910 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,7 | 1,5 | 1 | 0,1,5 | 4,7 | 2 | | | 3 | 6,9 | 5 | 4 | 2 | 0,1,9 | 5 | 1,4,9 | 3,6,8 | 6 | 6,8 | 0,8 | 7 | 2,8 | 6,7 | 8 | 6,7 | 3,5 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|