|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Trung
XSQNM
|
Giải ĐB |
302474 |
Giải nhất |
93950 |
Giải nhì |
50748 |
Giải ba |
38330 37281 |
Giải tư |
52581 34430 67239 21388 22780 14829 38374 |
Giải năm |
7542 |
Giải sáu |
9488 8858 0369 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5,8 | 0 | 6 | 82 | 1 | | 4 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 02,9 | 72 | 4 | 2,8 | | 5 | 0,8 | 0 | 6 | 9 | | 7 | 42 | 4,5,82 | 8 | 0,12,82 | 2,3,6 | 9 | |
|
XSTTH
|
Giải ĐB |
692613 |
Giải nhất |
68914 |
Giải nhì |
05258 |
Giải ba |
00298 97377 |
Giải tư |
93593 98975 19889 41964 14152 49814 19273 |
Giải năm |
7674 |
Giải sáu |
1829 4012 0569 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 2,3,42 | 1,5 | 2 | 7,9 | 1,7,9 | 3 | | 12,6,7 | 4 | | 7 | 5 | 2,8 | 6 | 6 | 4,6,9 | 2,7 | 7 | 3,4,5,7 | 5,9 | 8 | 9 | 2,6,8 | 9 | 3,8 |
|
XSPY
|
Giải ĐB |
393930 |
Giải nhất |
73781 |
Giải nhì |
72461 |
Giải ba |
38085 65849 |
Giải tư |
60229 49760 66376 22716 22389 79611 03818 |
Giải năm |
8760 |
Giải sáu |
6695 2382 9829 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | | 1,6,82 | 1 | 1,6,8,9 | 8 | 2 | 92 | | 3 | 0 | | 4 | 9 | 8,9 | 5 | | 1,7 | 6 | 02,1 | | 7 | 6 | 1 | 8 | 12,2,5,9 | 1,22,4,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN TRUNG - XSMT :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền trung gồm các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên:
Thứ 2: (1) Thừa T. Huế (XSTTH), (2) Phú Yên (XSPY)
Thứ 3: (1) Đắk Lắk (XSDLK), (2) Quảng Nam (XSQNM)
Thứ 4: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Khánh Hòa (XSKH)
Thứ 5: (1) Bình Định (XSBDI), (2) Quảng Trị (XSQT), (3) Quảng Bình (XSQB)
Thứ 6: (1) Gia Lai (XSGL), (2) Ninh Thuận (XSNT)
Thứ 7: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Quảng Ngãi (XSQNG), (3) Đắk Nông (XSDNO)
Chủ Nhật: (1) Khánh Hòa (XSKH), (2) Kon Tum (XSKT)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền trung gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Trung - XSMT
| |
|