|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
667835 |
Giải nhất |
01358 |
Giải nhì |
28807 |
Giải ba |
93860 68450 |
Giải tư |
16260 17317 57349 96378 07731 72815 38813 |
Giải năm |
0571 |
Giải sáu |
4473 3808 2279 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62 | 0 | 7,8 | 3,7 | 1 | 3,5,7 | | 2 | | 1,7 | 3 | 1,5 | 7 | 4 | 9 | 1,3 | 5 | 0,8 | | 6 | 02 | 0,1,8 | 7 | 1,3,4,8 9 | 0,5,7 | 8 | 7 | 4,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K5
|
Giải ĐB |
166891 |
Giải nhất |
59242 |
Giải nhì |
51291 |
Giải ba |
13187 71865 |
Giải tư |
55836 78325 97271 79462 73155 68769 00409 |
Giải năm |
2730 |
Giải sáu |
1865 3886 4838 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 7,8,92 | 1 | | 4,6 | 2 | 5 | | 3 | 0,6,8 | | 4 | 2 | 2,5,62 | 5 | 5 | 3,6,8 | 6 | 2,52,6,9 | 8 | 7 | 1 | 3 | 8 | 1,6,7 | 0,6 | 9 | 12 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
257952 |
Giải nhất |
38253 |
Giải nhì |
83894 |
Giải ba |
08080 80970 |
Giải tư |
80264 52760 18582 96100 10550 36689 96927 |
Giải năm |
1835 |
Giải sáu |
5789 2133 7045 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6,7 8 | 0 | 0,4 | | 1 | | 5,8 | 2 | 7 | 3,5 | 3 | 3,5 | 0,6,9 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 0,2,3,6 | 5 | 6 | 0,4 | 2 | 7 | 0 | | 8 | 0,2,92 | 82 | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
562877 |
Giải nhất |
27103 |
Giải nhì |
07486 |
Giải ba |
17329 23913 |
Giải tư |
91738 74313 83643 60596 47944 36641 75116 |
Giải năm |
3317 |
Giải sáu |
3942 3151 4165 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 4,5 | 1 | 32,6,7 | 4 | 2 | 9 | 0,12,4 | 3 | 8 | 4 | 4 | 1,2,3,4 | 6 | 5 | 1,6 | 1,5,8,9 | 6 | 5 | 1,7 | 7 | 7,8 | 3,7 | 8 | 6 | 2 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
555843 |
Giải nhất |
75228 |
Giải nhì |
87427 |
Giải ba |
21584 30734 |
Giải tư |
34845 21276 03875 68354 28285 08181 09417 |
Giải năm |
6380 |
Giải sáu |
3238 6024 7428 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | | 8 | 1 | 7 | | 2 | 0,4,7,82 | 4 | 3 | 4,8 | 2,3,5,8 | 4 | 3,5 | 4,7,8 | 5 | 4 | 7 | 6 | | 1,2 | 7 | 0,5,6 | 22,3 | 8 | 0,1,4,5 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
962523 |
Giải nhất |
15243 |
Giải nhì |
97361 |
Giải ba |
16379 54565 |
Giải tư |
54873 03214 20208 49229 75378 92964 13535 |
Giải năm |
6844 |
Giải sáu |
3247 4404 7798 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 6 | 1 | 4,8 | 4 | 2 | 3,9 | 2,4,7 | 3 | 5 | 0,1,4,6 | 4 | 2,3,4,7 | 3,6 | 5 | | | 6 | 1,4,5 | 4 | 7 | 3,8,9 | 0,1,7,9 | 8 | | 2,7 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|