|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
204035 |
Giải nhất |
98342 |
Giải nhì |
70096 |
Giải ba |
53239 91485 |
Giải tư |
30344 43518 64956 12162 77763 92292 06773 |
Giải năm |
4441 |
Giải sáu |
5177 4064 0315 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4 | 1 | 2,5,8 | 1,4,6,9 | 2 | | 6,7 | 3 | 5,9 | 4,6 | 4 | 1,2,4 | 1,3,8 | 5 | 6 | 5,6,9 | 6 | 2,3,4,6 | 7 | 7 | 3,7 | 1 | 8 | 5 | 3 | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: K5T8
|
Giải ĐB |
240951 |
Giải nhất |
64113 |
Giải nhì |
40007 |
Giải ba |
86591 45173 |
Giải tư |
06412 51022 05178 50421 43744 67776 87239 |
Giải năm |
6307 |
Giải sáu |
1926 1021 5050 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 72 | 22,5,9 | 1 | 2,3 | 1,2,4 | 2 | 12,2,6 | 1,7 | 3 | 9 | 4 | 4 | 2,4 | | 5 | 0,1 | 2,7 | 6 | | 02 | 7 | 3,6,8 | 7 | 8 | 0 | 3 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K5T08
|
Giải ĐB |
428881 |
Giải nhất |
02328 |
Giải nhì |
57957 |
Giải ba |
83313 56510 |
Giải tư |
42328 81429 11888 30999 26975 36082 25048 |
Giải năm |
9999 |
Giải sáu |
9412 8122 6065 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 8 | 1 | 0,2,3 | 1,2,8 | 2 | 2,6,82,9 | 1 | 3 | | | 4 | 8 | 6,7 | 5 | 7 | 2,7 | 6 | 5 | 5 | 7 | 5,6 | 22,4,8 | 8 | 1,2,8 | 2,92 | 9 | 92 |
|
XSBTR - Loại vé: K35-T8
|
Giải ĐB |
487298 |
Giải nhất |
26948 |
Giải nhì |
57219 |
Giải ba |
01637 04613 |
Giải tư |
08700 15222 74402 48481 55171 43700 86743 |
Giải năm |
7996 |
Giải sáu |
7773 7781 1122 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,2 | 6,7,82 | 1 | 3,9 | 0,22 | 2 | 22,9 | 1,4,7 | 3 | 7 | | 4 | 3,8 | | 5 | | 9 | 6 | 1 | 3 | 7 | 1,3 | 4,9 | 8 | 12 | 1,2 | 9 | 6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 8E
|
Giải ĐB |
126773 |
Giải nhất |
28027 |
Giải nhì |
51706 |
Giải ba |
85080 36687 |
Giải tư |
21480 59419 46678 44863 19043 12314 04662 |
Giải năm |
7480 |
Giải sáu |
6675 7888 2813 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,83 | 0 | 6 | | 1 | 3,4,9 | 6 | 2 | 7 | 1,4,6,7 | 3 | 0 | 1 | 4 | 3 | 7 | 5 | | 0 | 6 | 2,3 | 2,8 | 7 | 3,5,8 | 7,8,9 | 8 | 03,7,8 | 1 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T08K5
|
Giải ĐB |
597123 |
Giải nhất |
76825 |
Giải nhì |
42965 |
Giải ba |
18432 71095 |
Giải tư |
39473 98848 73557 89563 20674 79991 53519 |
Giải năm |
2307 |
Giải sáu |
6673 1837 5839 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 9 | 1 | 9 | 3 | 2 | 3,5,8 | 2,6,72 | 3 | 2,7,9 | 7 | 4 | 8 | 2,6,9 | 5 | 6,7 | 5 | 6 | 3,5 | 0,3,5 | 7 | 32,4 | 2,4 | 8 | | 1,3 | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|