|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL22
|
Giải ĐB |
260327 |
Giải nhất |
99096 |
Giải nhì |
76555 |
Giải ba |
08480 60693 |
Giải tư |
31744 53050 61623 56809 82301 72790 10102 |
Giải năm |
0401 |
Giải sáu |
6087 8535 1016 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 12,2,7,9 | 02 | 1 | 6 | 0 | 2 | 3,5,7 | 2,9 | 3 | 5 | 4 | 4 | 4 | 2,3,5 | 5 | 0,5 | 1,9 | 6 | | 0,2,8 | 7 | | | 8 | 0,7 | 0 | 9 | 0,3,6 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS22
|
Giải ĐB |
533984 |
Giải nhất |
70769 |
Giải nhì |
80989 |
Giải ba |
88299 89464 |
Giải tư |
92492 99444 54975 66656 89280 51204 89354 |
Giải năm |
2426 |
Giải sáu |
0171 7679 4328 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,6 | 7 | 1 | | 9 | 2 | 6,8 | | 3 | | 0,4,5,6 8 | 4 | 4 | 7 | 5 | 4,6 | 0,2,5,8 | 6 | 4,9 | | 7 | 1,5,9 | 2 | 8 | 0,4,6,9 | 6,7,8,9 | 9 | 2,9 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV22
|
Giải ĐB |
016858 |
Giải nhất |
25229 |
Giải nhì |
58292 |
Giải ba |
84407 48337 |
Giải tư |
23582 21066 42660 46939 13592 87520 66016 |
Giải năm |
7650 |
Giải sáu |
3714 0372 7773 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 7 | 7 | 1 | 4,6 | 7,8,92 | 2 | 0,9 | 7 | 3 | 7,9 | 1 | 4 | | 5 | 5 | 0,5,8 | 1,6 | 6 | 0,6 | 0,3 | 7 | 1,2,3 | 5 | 8 | 2 | 2,3 | 9 | 22 |
|
XSTN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
971938 |
Giải nhất |
81499 |
Giải nhì |
17065 |
Giải ba |
99732 16984 |
Giải tư |
46727 26866 77206 96080 48275 03501 87990 |
Giải năm |
9588 |
Giải sáu |
3399 3747 4624 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,6 | 0,7 | 1 | | 3 | 2 | 4,7,8 | | 3 | 2,8 | 2,8 | 4 | 7 | 6,7 | 5 | | 0,6 | 6 | 5,6 | 2,4 | 7 | 1,5 | 2,3,8 | 8 | 0,4,8 | 92 | 9 | 0,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K5
|
Giải ĐB |
905283 |
Giải nhất |
18174 |
Giải nhì |
73190 |
Giải ba |
59456 14721 |
Giải tư |
67567 28739 37771 17864 76485 76193 37759 |
Giải năm |
7912 |
Giải sáu |
5333 3770 7868 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 2,4,7,8 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,8,9 | 3 | 3,9 | 6,7 | 4 | 1 | 8 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 4,7,8 | 6 | 7 | 0,1,4 | 6 | 8 | 1,3,5 | 3,5 | 9 | 0,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
099337 |
Giải nhất |
43768 |
Giải nhì |
90337 |
Giải ba |
98935 60458 |
Giải tư |
80161 73131 01583 53892 55450 63482 90742 |
Giải năm |
0176 |
Giải sáu |
4431 0935 7780 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 32,6 | 1 | | 4,8,9 | 2 | | 8 | 3 | 12,52,72 | 9 | 4 | 2 | 32,5 | 5 | 0,5,8 | 7 | 6 | 1,8 | 32 | 7 | 6 | 5,6 | 8 | 0,2,3 | | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|