|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
06086 |
Giải nhất |
09395 |
Giải nhì |
20078 |
Giải ba |
20231 24468 |
Giải tư |
96000 99758 52744 77490 75569 68884 21022 |
Giải năm |
8892 |
Giải sáu |
8752 3606 9536 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6 | 3 | 1 | | 2,5,6,9 | 2 | 2 | 9 | 3 | 1,6 | 4,8 | 4 | 4 | 9 | 5 | 2,8 | 0,3,8 | 6 | 2,8,9 | | 7 | 8 | 5,6,7 | 8 | 4,6 | 6 | 9 | 0,2,3,5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K5
|
Giải ĐB |
124131 |
Giải nhất |
45551 |
Giải nhì |
62122 |
Giải ba |
63254 63907 |
Giải tư |
37589 51823 05653 57105 03364 77428 57155 |
Giải năm |
0909 |
Giải sáu |
3868 6557 1714 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7,9 | 3,5 | 1 | 42,7 | 2 | 2 | 2,3,8 | 2,5 | 3 | 1 | 12,5,6 | 4 | | 0,5 | 5 | 1,3,4,5 7 | | 6 | 4,8 | 0,1,5 | 7 | | 2,6 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
194321 |
Giải nhất |
32161 |
Giải nhì |
03426 |
Giải ba |
31729 23854 |
Giải tư |
38579 95632 67137 72456 84187 83255 89956 |
Giải năm |
8294 |
Giải sáu |
2229 4303 8675 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,6 | 1 | | 3 | 2 | 1,6,92 | 0,9 | 3 | 2,7 | 5,9 | 4 | | 5,7,8 | 5 | 4,5,62 | 2,52 | 6 | 1 | 3,8 | 7 | 5,9 | | 8 | 5,7 | 22,7 | 9 | 3,4 |
|
XSDN - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
126347 |
Giải nhất |
28644 |
Giải nhì |
32976 |
Giải ba |
46342 68311 |
Giải tư |
64254 75164 93422 57290 92677 45462 44153 |
Giải năm |
1766 |
Giải sáu |
2345 8881 6478 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,8 | 1 | 1 | 2,4,6 | 2 | 2 | 5 | 3 | | 4,5,6 | 4 | 2,4,5,7 | 4 | 5 | 3,4 | 6,7,9 | 6 | 2,4,6 | 4,72 | 7 | 6,72,8 | 7 | 8 | 1 | | 9 | 0,6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T1
|
Giải ĐB |
473751 |
Giải nhất |
19093 |
Giải nhì |
25137 |
Giải ba |
32968 96511 |
Giải tư |
85037 27422 47104 55372 13484 60119 26866 |
Giải năm |
5240 |
Giải sáu |
1907 4756 4218 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,7 | 1,5 | 1 | 1,8,9 | 2,7 | 2 | 2 | 8,9 | 3 | 72 | 0,8 | 4 | 0,6 | | 5 | 1,6 | 4,5,6 | 6 | 6,8 | 0,32 | 7 | 2 | 1,6 | 8 | 3,4 | 1 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: L:K5T1
|
Giải ĐB |
207541 |
Giải nhất |
18525 |
Giải nhì |
78236 |
Giải ba |
80445 02520 |
Giải tư |
89307 71925 39693 90760 66622 55753 56858 |
Giải năm |
7953 |
Giải sáu |
4389 7338 1591 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 7 | 4,9 | 1 | | 2 | 2 | 0,2,52 | 3,52,9 | 3 | 3,6,8 | | 4 | 1,5 | 22,4,5 | 5 | 32,5,8 | 3 | 6 | 0 | 0 | 7 | | 3,5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|