|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL48
|
Giải ĐB |
845733 |
Giải nhất |
16411 |
Giải nhì |
85445 |
Giải ba |
34811 17182 |
Giải tư |
27489 15743 46586 83640 63047 31859 95730 |
Giải năm |
1898 |
Giải sáu |
8108 7439 3380 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 8 | 12 | 1 | 12 | 6,8 | 2 | | 3,4 | 3 | 0,3,9 | | 4 | 0,3,5,7 | 4,9 | 5 | 9 | 8 | 6 | 2 | 4 | 7 | | 0,9 | 8 | 0,2,6,9 | 3,5,8 | 9 | 5,8 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS48
|
Giải ĐB |
809488 |
Giải nhất |
62303 |
Giải nhì |
54868 |
Giải ba |
30715 48657 |
Giải tư |
69412 92616 86856 34076 92929 93125 07464 |
Giải năm |
8465 |
Giải sáu |
5114 3794 8515 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | | 1 | 2,4,52,6 | 1 | 2 | 5,9 | 0 | 3 | | 1,6,9 | 4 | | 12,2,6,7 | 5 | 6,7 | 1,5,7 | 6 | 4,5,8 | 5 | 7 | 5,6,8 | 6,7,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV48
|
Giải ĐB |
656951 |
Giải nhất |
26787 |
Giải nhì |
25488 |
Giải ba |
27388 05620 |
Giải tư |
29119 72652 21214 65390 29276 61319 79203 |
Giải năm |
5611 |
Giải sáu |
6348 8713 8021 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 3 | 1,2,5 | 1 | 1,3,4,92 | 5 | 2 | 0,1,9 | 0,1,3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 8 | | 5 | 1,2 | 7 | 6 | | 8 | 7 | 6 | 4,82 | 8 | 7,82 | 12,2 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
710347 |
Giải nhất |
83058 |
Giải nhì |
19250 |
Giải ba |
79327 74124 |
Giải tư |
29543 65543 51086 96037 49005 74235 55270 |
Giải năm |
5760 |
Giải sáu |
9347 0616 2979 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 52 | | 1 | 6 | | 2 | 4,6,7 | 42 | 3 | 5,7 | 2 | 4 | 32,72 | 02,3 | 5 | 0,8 | 1,2,8 | 6 | 0 | 2,3,42 | 7 | 0,9 | 5 | 8 | 6 | 7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG11K5
|
Giải ĐB |
567622 |
Giải nhất |
10998 |
Giải nhì |
00738 |
Giải ba |
00792 53413 |
Giải tư |
96922 43807 20899 11954 74644 10363 46330 |
Giải năm |
6874 |
Giải sáu |
6719 3320 4876 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 7 | | 1 | 3,9 | 22,3,9 | 2 | 0,22 | 1,6 | 3 | 0,2,8 | 4,5,7 | 4 | 4 | | 5 | 4 | 7 | 6 | 3 | 0 | 7 | 4,6 | 3,9 | 8 | | 1,9 | 9 | 0,2,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
292328 |
Giải nhất |
66344 |
Giải nhì |
55727 |
Giải ba |
45757 69338 |
Giải tư |
74532 31033 13519 42932 77914 23295 22038 |
Giải năm |
3914 |
Giải sáu |
1254 4259 9111 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1,42,9 | 32 | 2 | 7,8 | 3 | 3 | 22,3,82 | 12,4,5 | 4 | 4 | 9 | 5 | 4,7,9 | 6 | 6 | 6,7 | 2,5,6 | 7 | | 2,32 | 8 | | 1,5 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|