|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
064305 |
Giải nhất |
94720 |
Giải nhì |
43361 |
Giải ba |
00428 39371 |
Giải tư |
33811 68688 76074 62104 49425 24543 13916 |
Giải năm |
9906 |
Giải sáu |
0559 3776 2974 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,5,6 | 1,2,6,7 | 1 | 1,6 | | 2 | 0,1,5,8 | 4 | 3 | 4 | 0,3,72 | 4 | 3 | 0,2 | 5 | 9 | 0,1,7 | 6 | 1 | | 7 | 1,42,6 | 2,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C44
|
Giải ĐB |
747960 |
Giải nhất |
58106 |
Giải nhì |
18522 |
Giải ba |
55973 97508 |
Giải tư |
23657 91909 46487 69988 36159 09196 04177 |
Giải năm |
5106 |
Giải sáu |
0282 5841 9605 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,62,8,9 | 4 | 1 | 5 | 2,8 | 2 | 2 | 7 | 3 | | | 4 | 1,8 | 0,1 | 5 | 7,9 | 02,9 | 6 | 0 | 5,7,8 | 7 | 3,7 | 0,4,8 | 8 | 2,7,8 | 0,5 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T10K5
|
Giải ĐB |
698153 |
Giải nhất |
49209 |
Giải nhì |
83123 |
Giải ba |
69426 43788 |
Giải tư |
22362 30822 92335 38481 04390 11374 43813 |
Giải năm |
8772 |
Giải sáu |
3270 9152 9406 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 6,9 | 8 | 1 | 3,8 | 2,5,6,7 | 2 | 2,3,6 | 1,2,5 | 3 | 5 | 7 | 4 | | 3 | 5 | 2,3 | 0,2 | 6 | 2 | 9 | 7 | 0,2,4 | 1,8 | 8 | 1,8 | 0 | 9 | 0,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10E
|
Giải ĐB |
856381 |
Giải nhất |
17306 |
Giải nhì |
11806 |
Giải ba |
45191 46495 |
Giải tư |
51635 87734 36755 45218 86884 03069 65045 |
Giải năm |
1746 |
Giải sáu |
6116 9689 1347 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | 8,9 | 1 | 62,8 | | 2 | | | 3 | 4,5 | 3,8 | 4 | 5,6,7 | 3,4,5,9 | 5 | 5 | 02,12,4 | 6 | 9 | 4 | 7 | | 1 | 8 | 1,4,92 | 6,82 | 9 | 1,5 |
|
XSKG - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
637570 |
Giải nhất |
52063 |
Giải nhì |
90346 |
Giải ba |
49075 21719 |
Giải tư |
71475 28776 12039 01096 90765 16200 57248 |
Giải năm |
0930 |
Giải sáu |
8876 1871 8056 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0 | 7 | 1 | 5,9 | | 2 | | 6,8 | 3 | 0,9 | | 4 | 6,8 | 1,6,72 | 5 | 6 | 4,5,72,9 | 6 | 3,5 | | 7 | 0,1,52,62 | 4 | 8 | 3 | 1,3 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K5
|
Giải ĐB |
990259 |
Giải nhất |
98839 |
Giải nhì |
50533 |
Giải ba |
47754 42666 |
Giải tư |
02779 40923 04608 46752 90157 52716 78686 |
Giải năm |
3687 |
Giải sáu |
6949 3384 7635 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82 | | 1 | 6 | 5 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3,5,9 | 5,8 | 4 | 92 | 3 | 5 | 2,4,7,9 | 1,6,8 | 6 | 6 | 5,8 | 7 | 9 | 02 | 8 | 4,6,7 | 3,42,5,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|