|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
279193 |
Giải nhất |
44042 |
Giải nhì |
74800 |
Giải ba |
58507 63347 |
Giải tư |
55488 23127 67371 43509 70794 44951 53359 |
Giải năm |
8408 |
Giải sáu |
6791 7338 4888 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,7,8 9 | 5,7,8,9 | 1 | | 0,4 | 2 | 7 | 9 | 3 | 8 | 9 | 4 | 2,7 | | 5 | 1,9 | | 6 | | 0,2,4 | 7 | 1 | 0,3,82 | 8 | 1,82 | 0,5 | 9 | 1,3,4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K5
|
Giải ĐB |
216236 |
Giải nhất |
61630 |
Giải nhì |
93617 |
Giải ba |
62954 77210 |
Giải tư |
08055 18324 14714 83106 93584 49989 93892 |
Giải năm |
0409 |
Giải sáu |
9069 2680 9613 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 3,6,9 | | 1 | 0,3,4,7 | 9 | 2 | 4 | 0,1 | 3 | 0,6 | 1,2,5,8 | 4 | | 5 | 5 | 4,5 | 0,3 | 6 | 9 | 1,9 | 7 | | | 8 | 0,4,9 | 0,6,8 | 9 | 2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
888177 |
Giải nhất |
74163 |
Giải nhì |
09801 |
Giải ba |
29039 65147 |
Giải tư |
51694 17913 23459 19174 75017 77564 97189 |
Giải năm |
5245 |
Giải sáu |
5008 8911 0987 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,1 | 1 | 1,3,6,7 | | 2 | | 1,6 | 3 | 9 | 6,7,9 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 8,9 | 1 | 6 | 3,4 | 1,4,7,8 | 7 | 4,7 | 0,5 | 8 | 7,9 | 3,5,8 | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
963268 |
Giải nhất |
17215 |
Giải nhì |
21983 |
Giải ba |
79255 73681 |
Giải tư |
73567 40214 99553 86933 51670 81467 97668 |
Giải năm |
9535 |
Giải sáu |
8662 5879 4330 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 8 | 1 | 4,5 | 6 | 2 | | 3,5,8 | 3 | 0,3,5 | 1,9 | 4 | | 1,3,5 | 5 | 3,5,8 | | 6 | 2,72,82 | 62 | 7 | 0,9 | 5,62 | 8 | 1,3 | 7 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T7
|
Giải ĐB |
990341 |
Giải nhất |
21988 |
Giải nhì |
74378 |
Giải ba |
67635 16237 |
Giải tư |
69558 99937 01931 50591 47638 52790 51127 |
Giải năm |
8463 |
Giải sáu |
9610 0758 9140 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | | 3,4,82,9 | 1 | 0 | | 2 | 7 | 6 | 3 | 1,5,72,8 | | 4 | 0,1 | 3 | 5 | 82 | | 6 | 3 | 2,32 | 7 | 8 | 3,52,7,8 | 8 | 12,8 | | 9 | 0,1 |
|
XSST - Loại vé: L:K5T07
|
Giải ĐB |
668869 |
Giải nhất |
10219 |
Giải nhì |
69202 |
Giải ba |
18868 98286 |
Giải tư |
73309 15570 20176 90301 09639 72715 73668 |
Giải năm |
6077 |
Giải sáu |
1950 2679 8244 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1,2,9 | 0 | 1 | 5,9 | 0,9 | 2 | | | 3 | 9 | 4,6 | 4 | 4 | 1 | 5 | 0 | 7,8 | 6 | 4,82,9 | 7 | 7 | 0,6,7,9 | 62 | 8 | 6 | 0,1,3,6 7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|