|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
805897 |
Giải nhất |
54148 |
Giải nhì |
99040 |
Giải ba |
55750 96023 |
Giải tư |
20514 33331 16805 57520 23358 37194 44883 |
Giải năm |
8356 |
Giải sáu |
3086 8361 0097 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,52 | 0 | 5 | 3,6 | 1 | 4 | | 2 | 0,3 | 2,8 | 3 | 1 | 1,9 | 4 | 0,8 | 0 | 5 | 02,6,8,9 | 5,8 | 6 | 1 | 92 | 7 | | 4,5 | 8 | 3,6 | 5 | 9 | 4,72 |
|
XSCT - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
432168 |
Giải nhất |
58440 |
Giải nhì |
86272 |
Giải ba |
31460 88032 |
Giải tư |
21143 85961 46372 70091 38876 30087 29365 |
Giải năm |
6540 |
Giải sáu |
2104 0184 8181 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6 | 0 | 4 | 6,8,9 | 1 | | 3,72 | 2 | | 4,9 | 3 | 2 | 0,8 | 4 | 02,3 | 5,6 | 5 | 5 | 7 | 6 | 0,1,5,8 | 8 | 7 | 22,6 | 6 | 8 | 1,4,7 | | 9 | 1,3 |
|
XSST - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
525220 |
Giải nhất |
26871 |
Giải nhì |
65927 |
Giải ba |
31991 76124 |
Giải tư |
84221 30721 45259 67281 34928 69872 06500 |
Giải năm |
0302 |
Giải sáu |
7976 7752 3279 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2 | 22,7,8,9 | 1 | | 0,5,7 | 2 | 0,12,4,7 8 | | 3 | | 2 | 4 | 5 | 4 | 5 | 2,9 | 7 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 1,2,6,9 | 2 | 8 | 1 | 5,7 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K30T07
|
Giải ĐB |
177340 |
Giải nhất |
17633 |
Giải nhì |
33612 |
Giải ba |
84963 34907 |
Giải tư |
89094 14658 03174 40827 75764 81718 13478 |
Giải năm |
2437 |
Giải sáu |
6774 5533 3804 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,7 | | 1 | 2,3,8 | 1 | 2 | 7 | 1,32,6 | 3 | 32,7 | 0,6,72,9 | 4 | 0 | | 5 | 8 | | 6 | 3,4 | 0,2,3,9 | 7 | 42,8 | 1,5,7 | 8 | | | 9 | 4,7 |
|
XSVT - Loại vé: 7E
|
Giải ĐB |
505033 |
Giải nhất |
82025 |
Giải nhì |
88036 |
Giải ba |
90952 75617 |
Giải tư |
48464 76852 69496 25408 42175 30722 52880 |
Giải năm |
2297 |
Giải sáu |
2127 3846 6561 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 6 | 1 | 7 | 2,52 | 2 | 2,5,7 | 3 | 3 | 3,6,9 | 6 | 4 | 6 | 2,7 | 5 | 22,9 | 3,4,9 | 6 | 1,4 | 1,2,9 | 7 | 5 | 0 | 8 | 0 | 3,5 | 9 | 6,7 |
|
XSBL - Loại vé: T07K5
|
Giải ĐB |
601690 |
Giải nhất |
14461 |
Giải nhì |
00262 |
Giải ba |
93827 36924 |
Giải tư |
65298 24471 63301 54397 23735 97204 29189 |
Giải năm |
0930 |
Giải sáu |
8424 7976 9514 |
Giải bảy |
704 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,42 | 0,6,7 | 1 | 4 | 6 | 2 | 42,7 | | 3 | 0,5 | 02,1,22 | 4 | | 3,5 | 5 | 5 | 7 | 6 | 1,2 | 2,9 | 7 | 1,6 | 9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|