|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL31
|
Giải ĐB |
058558 |
Giải nhất |
74747 |
Giải nhì |
15389 |
Giải ba |
69512 51313 |
Giải tư |
78724 65211 24705 74653 72903 15916 40762 |
Giải năm |
0560 |
Giải sáu |
6969 3662 6178 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,5,8 | 1 | 1 | 1,2,3,6 | 1,62 | 2 | 4 | 0,1,5 | 3 | | 2 | 4 | 7 | 0 | 5 | 3,8 | 1 | 6 | 0,22,9 | 4,8 | 7 | 8 | 0,5,7 | 8 | 7,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KS31
|
Giải ĐB |
430881 |
Giải nhất |
24951 |
Giải nhì |
35865 |
Giải ba |
63900 15571 |
Giải tư |
92393 58901 85434 11759 98089 24822 38869 |
Giải năm |
0032 |
Giải sáu |
4232 9573 5965 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,5,7,8 | 1 | | 2,32 | 2 | 2,9 | 7,9 | 3 | 22,4 | 3 | 4 | | 62 | 5 | 1,9 | | 6 | 52,9 | 7 | 7 | 1,3,7 | | 8 | 1,9 | 2,5,6,8 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV31
|
Giải ĐB |
597488 |
Giải nhất |
87923 |
Giải nhì |
89349 |
Giải ba |
08969 88392 |
Giải tư |
21465 85686 39816 78451 90877 70421 13476 |
Giải năm |
5946 |
Giải sáu |
5513 6640 5895 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 2,5 | 1 | 0,3,6 | 9 | 2 | 1,3 | 1,2 | 3 | | | 4 | 0,6,9 | 5,6,9 | 5 | 1,5 | 1,4,7,8 | 6 | 5,9 | 7 | 7 | 6,7 | 8 | 8 | 6,8 | 4,6 | 9 | 2,5 |
|
XSTN - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
468906 |
Giải nhất |
19626 |
Giải nhì |
82849 |
Giải ba |
84799 59951 |
Giải tư |
40790 72213 21106 32994 41514 64654 75020 |
Giải năm |
4288 |
Giải sáu |
4727 6764 1994 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 62 | 5 | 1 | 3,4 | | 2 | 0,4,6,7 | 1 | 3 | | 1,2,5,6 92 | 4 | 9 | 6 | 5 | 1,4 | 02,2 | 6 | 4,5 | 2 | 7 | | 8 | 8 | 8 | 4,9 | 9 | 0,42,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-75
|
Giải ĐB |
202500 |
Giải nhất |
98574 |
Giải nhì |
49264 |
Giải ba |
26271 67749 |
Giải tư |
03262 12624 17763 98372 42477 29800 61499 |
Giải năm |
1354 |
Giải sáu |
8662 6901 0826 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2 | 0 | 02,1,3 | 0,7 | 1 | | 62,7 | 2 | 0,4,6 | 0,6 | 3 | | 2,5,6,7 | 4 | 9 | | 5 | 4 | 2 | 6 | 22,3,4 | 7 | 7 | 1,2,4,7 | | 8 | | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
800682 |
Giải nhất |
25650 |
Giải nhì |
36530 |
Giải ba |
28238 41179 |
Giải tư |
66043 98963 09078 25915 99689 13226 91741 |
Giải năm |
2345 |
Giải sáu |
2623 8214 8698 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 6 | 4 | 1 | 4,5 | 8 | 2 | 3,6 | 2,4,6 | 3 | 0,8 | 1 | 4 | 1,3,5 | 1,4 | 5 | 0 | 0,2,6 | 6 | 3,6 | | 7 | 8,9 | 3,7,9 | 8 | 2,9 | 7,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|