|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
979187 |
Giải nhất |
06309 |
Giải nhì |
59161 |
Giải ba |
35441 92650 |
Giải tư |
49075 78682 91424 67951 63836 75686 05883 |
Giải năm |
9608 |
Giải sáu |
7225 3521 6118 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8,9 | 2,4,5,62 | 1 | 8 | 8,9 | 2 | 1,4,5 | 8 | 3 | 6 | 2 | 4 | 1 | 2,7 | 5 | 0,1 | 3,8 | 6 | 12 | 8 | 7 | 5 | 0,1 | 8 | 2,3,6,7 | 0 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K5
|
Giải ĐB |
600241 |
Giải nhất |
24416 |
Giải nhì |
23369 |
Giải ba |
51688 42370 |
Giải tư |
60686 56202 08205 20393 12568 45606 95974 |
Giải năm |
8703 |
Giải sáu |
4195 8486 4995 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,3,5,6 | 4 | 1 | 6 | 0 | 2 | | 0,9 | 3 | | 7 | 4 | 1 | 0,92 | 5 | | 0,1,82 | 6 | 0,8,92 | | 7 | 0,4 | 6,8 | 8 | 62,8 | 62 | 9 | 3,52 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
347540 |
Giải nhất |
80792 |
Giải nhì |
56362 |
Giải ba |
91395 26895 |
Giải tư |
78139 41851 51285 39199 75101 52971 36813 |
Giải năm |
2526 |
Giải sáu |
9406 0388 3064 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,6 | 0,5,7 | 1 | 3 | 6,9 | 2 | 6 | 1 | 3 | 9 | 5,6 | 4 | 0 | 8,92 | 5 | 1,4 | 0,2 | 6 | 2,4 | | 7 | 0,1 | 8 | 8 | 5,8 | 3,9 | 9 | 2,52,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
273086 |
Giải nhất |
38822 |
Giải nhì |
53982 |
Giải ba |
32037 57959 |
Giải tư |
28159 14605 75995 22167 50129 64069 17851 |
Giải năm |
9332 |
Giải sáu |
7530 9468 4700 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,5 | 5 | 1 | | 2,3,7,8 | 2 | 2,9 | | 3 | 0,2,7 | | 4 | | 0,92 | 5 | 1,92 | 8 | 6 | 7,8,9 | 3,6 | 7 | 2 | 6 | 8 | 2,6 | 2,52,6 | 9 | 52 |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T7
|
Giải ĐB |
106986 |
Giải nhất |
60528 |
Giải nhì |
71607 |
Giải ba |
72945 56664 |
Giải tư |
11920 40475 89308 65291 12977 41043 05839 |
Giải năm |
0679 |
Giải sáu |
0146 6321 8358 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,8 | 2,9 | 1 | | | 2 | 0,1,82 | 4 | 3 | 9 | 6 | 4 | 3,5,6,8 | 4,7 | 5 | 8 | 4,8 | 6 | 4 | 0,7 | 7 | 5,7,9 | 0,22,4,5 | 8 | 6 | 3,7 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: L:K5T07
|
Giải ĐB |
077749 |
Giải nhất |
78487 |
Giải nhì |
29982 |
Giải ba |
91508 16819 |
Giải tư |
37515 32946 83388 52102 86340 83445 90323 |
Giải năm |
2132 |
Giải sáu |
1269 0628 3240 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 2,8 | 2 | 1 | 5,9 | 0,3,8 | 2 | 1,3,8 | 2,9 | 3 | 2 | | 4 | 02,5,6,9 | 1,4 | 5 | | 4 | 6 | 9 | 8 | 7 | | 0,2,8 | 8 | 2,7,8 | 1,4,6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|