|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K22-T05
|
Giải ĐB |
484920 |
Giải nhất |
96255 |
Giải nhì |
74130 |
Giải ba |
43694 48958 |
Giải tư |
28247 55554 97394 98269 23467 53149 14123 |
Giải năm |
1593 |
Giải sáu |
9568 8494 0474 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | | | 1 | | | 2 | 0,3 | 2,9 | 3 | 02 | 5,7,93 | 4 | 7,9 | 5 | 5 | 4,5,8 | 9 | 6 | 7,8,9 | 4,6 | 7 | 4 | 5,6 | 8 | | 4,6 | 9 | 3,43,6 |
|
XSVT - Loại vé: 5E
|
Giải ĐB |
911192 |
Giải nhất |
68364 |
Giải nhì |
48113 |
Giải ba |
83798 86455 |
Giải tư |
59067 94307 64297 38878 54619 67209 62923 |
Giải năm |
0176 |
Giải sáu |
6593 3713 2166 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | | 1 | 32,9 | 9 | 2 | 3 | 12,2,9 | 3 | | 62 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 6,7 | 6 | 42,6,7,9 | 0,6,9 | 7 | 6,8 | 7,9 | 8 | | 0,1,6 | 9 | 2,3,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T05K5
|
Giải ĐB |
765094 |
Giải nhất |
09649 |
Giải nhì |
03311 |
Giải ba |
74993 97563 |
Giải tư |
53540 41010 48326 00346 11219 16991 70607 |
Giải năm |
5794 |
Giải sáu |
5258 7051 3434 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 5,7 | 1,5,9 | 1 | 0,1,9 | | 2 | 6 | 6,9 | 3 | 4 | 3,92 | 4 | 0,6,9 | 0 | 5 | 1,8 | 2,4,9 | 6 | 3 | 0 | 7 | | 5 | 8 | | 1,4 | 9 | 1,3,42,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
992683 |
Giải nhất |
27511 |
Giải nhì |
74153 |
Giải ba |
40377 52105 |
Giải tư |
46232 92677 30231 43167 54700 81106 72674 |
Giải năm |
1675 |
Giải sáu |
6713 9083 6425 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,5,6 | 1,3 | 1 | 1,3 | 3 | 2 | 5 | 1,5,82 | 3 | 1,2,4 | 3,7 | 4 | | 0,2,7 | 5 | 0,3 | 0 | 6 | 7 | 6,72 | 7 | 4,5,72 | | 8 | 32 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C22
|
Giải ĐB |
187205 |
Giải nhất |
60974 |
Giải nhì |
74320 |
Giải ba |
72674 69653 |
Giải tư |
32115 48530 70097 00726 94583 11476 90746 |
Giải năm |
8470 |
Giải sáu |
9102 2590 5114 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7,9 | 0 | 2,5 | | 1 | 4,5 | 0 | 2 | 0,6 | 5,8 | 3 | 0,9 | 1,72 | 4 | 6 | 0,1 | 5 | 3 | 2,4,7 | 6 | | 8,9 | 7 | 0,42,6 | | 8 | 3,7 | 3 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: T05K5
|
Giải ĐB |
729473 |
Giải nhất |
11048 |
Giải nhì |
34454 |
Giải ba |
92375 48656 |
Giải tư |
32139 78839 53319 56521 99813 44198 04687 |
Giải năm |
6114 |
Giải sáu |
8643 4192 1419 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 3,4,92 | 9 | 2 | 1,5 | 1,4,7 | 3 | 92 | 1,52 | 4 | 3,8 | 2,7 | 5 | 42,6 | 5 | 6 | | 8 | 7 | 3,5 | 4,9 | 8 | 7 | 12,32 | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|