|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K18-T04
|
Giải ĐB |
436064 |
Giải nhất |
15298 |
Giải nhì |
16194 |
Giải ba |
56479 18369 |
Giải tư |
56327 79315 86388 82081 36996 76565 11958 |
Giải năm |
0756 |
Giải sáu |
9891 9390 3804 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 8,9 | 1 | 5,7 | | 2 | 7 | | 3 | | 0,6,9 | 4 | | 1,6 | 5 | 6,8 | 5,9 | 6 | 4,5,8,9 | 1,2 | 7 | 9 | 5,6,8,9 | 8 | 1,8 | 6,7 | 9 | 0,1,4,6 8 |
|
XSVT - Loại vé: 4E
|
Giải ĐB |
917876 |
Giải nhất |
00967 |
Giải nhì |
89042 |
Giải ba |
17757 95814 |
Giải tư |
11663 17590 22648 89982 10615 04858 59369 |
Giải năm |
2592 |
Giải sáu |
5761 3070 1790 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | | 6 | 1 | 4,5 | 4,8,9 | 2 | | 6,7 | 3 | | 1 | 4 | 2,8 | 1 | 5 | 7,8 | 7 | 6 | 1,3,7,9 | 5,6 | 7 | 0,3,6 | 4,5,8 | 8 | 2,8 | 6 | 9 | 02,2 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K5
|
Giải ĐB |
597370 |
Giải nhất |
83923 |
Giải nhì |
22077 |
Giải ba |
04718 28157 |
Giải tư |
75476 42928 37551 73634 05088 32997 26251 |
Giải năm |
5712 |
Giải sáu |
6102 3478 5377 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 52 | 1 | 2,8 | 0,1 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 4 | 3 | 4 | | | 5 | 12,6,7,9 | 5,7 | 6 | | 5,72,9 | 7 | 0,6,72,8 | 1,2,7,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
393297 |
Giải nhất |
95677 |
Giải nhì |
10798 |
Giải ba |
44130 62631 |
Giải tư |
73560 41630 97601 35273 03888 78777 77508 |
Giải năm |
9412 |
Giải sáu |
7277 9218 3780 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,6,8 | 0 | 1,8 | 0,1,3 | 1 | 1,2,8 | 1 | 2 | | 7 | 3 | 02,1 | | 4 | 9 | | 5 | | | 6 | 0 | 73,9 | 7 | 3,73 | 0,1,8,9 | 8 | 0,8 | 4 | 9 | 7,8 |
|
XSDT - Loại vé: S18
|
Giải ĐB |
994054 |
Giải nhất |
00449 |
Giải nhì |
53483 |
Giải ba |
82581 80859 |
Giải tư |
38185 28993 17719 02258 11695 95812 88062 |
Giải năm |
5177 |
Giải sáu |
8231 5011 3447 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,3,8 | 1 | 1,2,7,9 | 1,6 | 2 | | 8,9 | 3 | 1 | 5 | 4 | 7,8,9 | 8,9 | 5 | 4,8,9 | | 6 | 2 | 1,4,7 | 7 | 7 | 4,5 | 8 | 1,3,5 | 1,4,5 | 9 | 3,5 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T04K5
|
Giải ĐB |
209675 |
Giải nhất |
65016 |
Giải nhì |
97312 |
Giải ba |
78938 72139 |
Giải tư |
49487 07515 01091 27813 39473 23958 10179 |
Giải năm |
8726 |
Giải sáu |
4383 1943 9872 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 2,3,5,6 8 | 1,7 | 2 | 6 | 1,4,7,8 | 3 | 8,9 | | 4 | 3 | 1,7 | 5 | 6,8 | 1,2,5 | 6 | | 8 | 7 | 2,3,5,9 | 1,3,5 | 8 | 3,7 | 3,7 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|