|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
414782 |
Giải nhất |
18050 |
Giải nhì |
62524 |
Giải ba |
11686 42064 |
Giải tư |
54924 74014 72646 76609 06952 25994 40370 |
Giải năm |
4278 |
Giải sáu |
6151 8659 5233 |
Giải bảy |
395 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 9 | 5 | 1 | 4,8 | 5,8 | 2 | 42 | 3 | 3 | 3 | 1,22,6,9 | 4 | 6 | 9 | 5 | 0,1,2,9 | 4,8 | 6 | 4 | | 7 | 0,8 | 1,7 | 8 | 2,6 | 0,5 | 9 | 4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K5T4
|
Giải ĐB |
619870 |
Giải nhất |
96327 |
Giải nhì |
32028 |
Giải ba |
99784 44817 |
Giải tư |
80492 48442 57515 12373 02368 83916 07373 |
Giải năm |
5349 |
Giải sáu |
6025 2457 7821 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | | 2 | 1 | 5,6,7 | 4,9 | 2 | 1,5,7,8 | 72 | 3 | | 8 | 4 | 2,92 | 1,2 | 5 | 7 | 1 | 6 | 8 | 1,2,5 | 7 | 02,32 | 2,6 | 8 | 4 | 42 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K5T4
|
Giải ĐB |
893352 |
Giải nhất |
36629 |
Giải nhì |
05856 |
Giải ba |
98203 78034 |
Giải tư |
35544 74462 40371 11001 96198 56568 38017 |
Giải năm |
5047 |
Giải sáu |
3366 4722 8464 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,32 | 0,7 | 1 | 7 | 2,5,6 | 2 | 2,9 | 02 | 3 | 4 | 3,4,6 | 4 | 0,4,7 | | 5 | 2,6 | 5,6 | 6 | 2,4,6,8 | 1,4 | 7 | 1 | 6,9 | 8 | | 2 | 9 | 8 |
|
XSBTR - Loại vé: K17T04
|
Giải ĐB |
874683 |
Giải nhất |
75492 |
Giải nhì |
33219 |
Giải ba |
41172 79642 |
Giải tư |
69098 71518 31841 13503 94235 19628 52922 |
Giải năm |
0141 |
Giải sáu |
5248 3357 2054 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 42 | 1 | 8,92 | 2,4,7,9 | 2 | 2,8 | 0,3,8 | 3 | 3,5 | 5 | 4 | 12,2,8 | 3 | 5 | 4,7 | | 6 | | 5 | 7 | 2 | 1,2,4,9 | 8 | 3 | 12 | 9 | 2,8 |
|
XSVT - Loại vé: 4E
|
Giải ĐB |
014403 |
Giải nhất |
46266 |
Giải nhì |
14054 |
Giải ba |
47368 95883 |
Giải tư |
66166 00834 29313 77208 82850 35438 43991 |
Giải năm |
4210 |
Giải sáu |
5182 8975 6921 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 3,8 | 2,9 | 1 | 0,3 | 6,7,8 | 2 | 1 | 0,1,8 | 3 | 4,8 | 3,5 | 4 | | 7 | 5 | 0,4 | 62 | 6 | 2,62,8 | | 7 | 2,5 | 0,3,6 | 8 | 2,3 | | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T04K5
|
Giải ĐB |
096019 |
Giải nhất |
12596 |
Giải nhì |
49982 |
Giải ba |
89992 23848 |
Giải tư |
97288 23696 40496 39411 80821 47253 88970 |
Giải năm |
3997 |
Giải sáu |
0354 9533 2206 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 1,2 | 1 | 1,9 | 8,92 | 2 | 1,9 | 3,5 | 3 | 3 | 5 | 4 | 8 | | 5 | 3,4 | 0,93 | 6 | | 9 | 7 | 0 | 4,8 | 8 | 2,8 | 1,2 | 9 | 22,63,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|