|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
335586 |
Giải nhất |
34483 |
Giải nhì |
48182 |
Giải ba |
34911 86574 |
Giải tư |
21038 91308 31686 96582 81232 17138 65740 |
Giải năm |
7990 |
Giải sáu |
3716 8378 0889 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1,6 | 3,82 | 2 | | 7,8 | 3 | 2,82 | 7 | 4 | 0 | | 5 | | 1,82 | 6 | | 9 | 7 | 3,4,8 | 0,32,7 | 8 | 22,3,62,9 | 8 | 9 | 0,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K5
|
Giải ĐB |
304077 |
Giải nhất |
54450 |
Giải nhì |
99577 |
Giải ba |
78879 63297 |
Giải tư |
72942 71189 44904 84839 74907 86509 66287 |
Giải năm |
7940 |
Giải sáu |
7213 2599 0582 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 4,7,9 | | 1 | 3 | 4,8 | 2 | | 1 | 3 | 9 | 0,8 | 4 | 0,2 | | 5 | 0 | | 6 | 0 | 0,72,8,9 | 7 | 72,9 | | 8 | 2,4,7,9 | 0,3,7,8 9 | 9 | 7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
598430 |
Giải nhất |
26449 |
Giải nhì |
94209 |
Giải ba |
16808 90288 |
Giải tư |
10213 92239 34132 90555 31094 72330 83866 |
Giải năm |
4886 |
Giải sáu |
3621 5712 9408 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 82,9 | 2 | 1 | 2,3 | 1,3 | 2 | 1 | 1 | 3 | 02,2,9 | 5,9 | 4 | 9 | 5 | 5 | 4,5 | 6,8 | 6 | 6 | | 7 | | 02,8 | 8 | 6,8,9 | 0,3,4,8 | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
379867 |
Giải nhất |
31151 |
Giải nhì |
61404 |
Giải ba |
39341 17128 |
Giải tư |
89859 65699 62607 14478 08067 93880 01918 |
Giải năm |
5217 |
Giải sáu |
5006 4701 7159 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,6,7 | 0,4,5,9 | 1 | 7,8,9 | | 2 | 8 | | 3 | | 0 | 4 | 1 | | 5 | 1,92 | 0 | 6 | 72 | 0,1,62 | 7 | 8 | 1,2,7 | 8 | 0 | 1,52,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCT - Loại vé: K5T3
|
Giải ĐB |
510899 |
Giải nhất |
38436 |
Giải nhì |
49861 |
Giải ba |
34956 97110 |
Giải tư |
56401 79336 82352 35579 84848 80813 06543 |
Giải năm |
0679 |
Giải sáu |
9886 9061 5350 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1 | 0,62 | 1 | 0,3 | 52 | 2 | | 1,4 | 3 | 62,8 | | 4 | 3,8 | | 5 | 0,22,6 | 32,5,8 | 6 | 12 | | 7 | 92 | 3,4 | 8 | 6 | 72,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K5T3
|
Giải ĐB |
496694 |
Giải nhất |
72092 |
Giải nhì |
08622 |
Giải ba |
04003 99122 |
Giải tư |
00668 66990 36948 38646 58570 04407 97637 |
Giải năm |
5126 |
Giải sáu |
2915 9757 0435 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 32,7 | | 1 | 5 | 22,9 | 2 | 22,6 | 02,8 | 3 | 5,7 | 9 | 4 | 6,8 | 1,3 | 5 | 7 | 2,4 | 6 | 8 | 0,3,5 | 7 | 0 | 4,6 | 8 | 3 | | 9 | 0,2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|