|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
315411 |
Giải nhất |
81258 |
Giải nhì |
00132 |
Giải ba |
05801 82079 |
Giải tư |
70744 27658 06159 98752 20718 38133 42057 |
Giải năm |
5577 |
Giải sáu |
2698 1134 2298 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,8 | 3,5,9 | 2 | | 3 | 3 | 2,3,4 | 3,4 | 4 | 4,8 | | 5 | 2,7,82,9 | | 6 | | 5,7 | 7 | 7,9 | 1,4,52,92 | 8 | | 5,7 | 9 | 2,82 |
|
XSDT - Loại vé: C05
|
Giải ĐB |
293654 |
Giải nhất |
34492 |
Giải nhì |
99716 |
Giải ba |
41010 95836 |
Giải tư |
37798 73225 92693 17698 66852 91581 86587 |
Giải năm |
9217 |
Giải sáu |
9811 1475 4952 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 1,8 | 1 | 0,1,62,7 | 52,9 | 2 | 5 | 8,9 | 3 | 6 | 5 | 4 | | 2,7 | 5 | 22,4 | 12,3 | 6 | | 1,8 | 7 | 5 | 92 | 8 | 1,3,7 | | 9 | 2,3,82 |
|
XSCM - Loại vé: T01K5
|
Giải ĐB |
047171 |
Giải nhất |
22882 |
Giải nhì |
39064 |
Giải ba |
34826 27165 |
Giải tư |
32633 43181 39989 91181 83182 24536 25412 |
Giải năm |
5246 |
Giải sáu |
4693 5730 0217 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 7,82 | 1 | 2,7 | 1,82 | 2 | 6 | 3,5,9 | 3 | 0,3,6 | 6 | 4 | 6 | 6 | 5 | 3 | 2,3,4 | 6 | 4,5 | 1,8 | 7 | 1 | | 8 | 12,22,7,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1E
|
Giải ĐB |
326801 |
Giải nhất |
13733 |
Giải nhì |
98823 |
Giải ba |
67300 05938 |
Giải tư |
10434 35940 98752 77431 05046 20192 57275 |
Giải năm |
0597 |
Giải sáu |
7818 1507 2035 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,1,7 | 0,3 | 1 | 8 | 5,9 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 1,3,4,5 8 | 3 | 4 | 0,5,6 | 3,4,7 | 5 | 2 | 4 | 6 | 0 | 0,9 | 7 | 5 | 1,3 | 8 | | | 9 | 2,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
063180 |
Giải nhất |
58474 |
Giải nhì |
32803 |
Giải ba |
10739 97484 |
Giải tư |
28496 84807 73971 54267 58366 31938 86094 |
Giải năm |
2836 |
Giải sáu |
2444 1782 3941 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,7,9 | 4,7 | 1 | | 8 | 2 | | 0 | 3 | 6,8,9 | 4,7,8,92 | 4 | 1,4 | | 5 | | 3,6,9 | 6 | 6,7 | 0,6 | 7 | 1,4 | 3 | 8 | 0,2,4 | 0,3 | 9 | 42,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K5
|
Giải ĐB |
999819 |
Giải nhất |
76242 |
Giải nhì |
40405 |
Giải ba |
49601 15436 |
Giải tư |
73709 18112 31228 50910 80684 69149 18364 |
Giải năm |
4411 |
Giải sáu |
5330 0542 9730 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32 | 0 | 1,5,9 | 0,1 | 1 | 0,1,22,9 | 12,42 | 2 | 8 | | 3 | 02,6 | 6,8 | 4 | 22,9 | 0 | 5 | | 3 | 6 | 4 | | 7 | | 2,8 | 8 | 4,8 | 0,1,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|