|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
038777 |
Giải nhất |
37462 |
Giải nhì |
69729 |
Giải ba |
17916 25786 |
Giải tư |
62401 90268 86757 03122 71900 44016 04401 |
Giải năm |
2125 |
Giải sáu |
2376 7189 8266 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,12 | 02,8 | 1 | 62 | 2,6 | 2 | 2,5,6,9 | | 3 | | | 4 | | 2 | 5 | 7 | 12,2,6,7 8 | 6 | 2,6,8 | 5,7 | 7 | 6,7 | 6 | 8 | 1,6,9 | 2,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 12E
|
Giải ĐB |
192793 |
Giải nhất |
37813 |
Giải nhì |
45204 |
Giải ba |
30420 23960 |
Giải tư |
07622 74209 63217 72432 78162 13094 88202 |
Giải năm |
3914 |
Giải sáu |
7515 5568 9956 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,4,9 | | 1 | 3,4,5,7 | 0,2,3,4 6 | 2 | 0,2 | 1,9 | 3 | 2,5 | 0,1,9 | 4 | 2 | 1,3 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0,2,8 | 1 | 7 | | 6 | 8 | | 0 | 9 | 3,4 |
|
XSBL - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
877308 |
Giải nhất |
73471 |
Giải nhì |
16220 |
Giải ba |
20101 20200 |
Giải tư |
03515 71725 29295 05595 05245 73201 83430 |
Giải năm |
1664 |
Giải sáu |
3177 1314 5815 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,3 | 0 | 0,12,8 | 02,7 | 1 | 0,4,52 | | 2 | 0,5 | | 3 | 0 | 1,6 | 4 | 5 | 12,2,4,92 | 5 | | 8 | 6 | 4 | 7 | 7 | 1,7 | 0 | 8 | 6 | | 9 | 52 |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
020481 |
Giải nhất |
82625 |
Giải nhì |
41847 |
Giải ba |
92398 43595 |
Giải tư |
19350 51027 15515 86808 34620 16053 81091 |
Giải năm |
7830 |
Giải sáu |
9823 6879 0798 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,5 | 0 | 8 | 8,9 | 1 | 0,5 | | 2 | 0,3,5,7 | 2,5 | 3 | 0 | | 4 | 7 | 1,2,8,9 | 5 | 0,3 | | 6 | | 2,4 | 7 | 9 | 0,92 | 8 | 1,5 | 7 | 9 | 1,5,82 |
|
XSDT - Loại vé: A53
|
Giải ĐB |
884827 |
Giải nhất |
46490 |
Giải nhì |
75336 |
Giải ba |
74198 54877 |
Giải tư |
13527 19030 76759 49866 12752 05526 13812 |
Giải năm |
0750 |
Giải sáu |
5896 0700 3934 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,9 | 0 | 0 | 3 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 6,72 | | 3 | 0,1,4,6 | 3 | 4 | 6 | | 5 | 0,2,9 | 2,3,4,6 9 | 6 | 6 | 22,7 | 7 | 7 | 9 | 8 | | 5 | 9 | 0,6,8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
016169 |
Giải nhất |
26466 |
Giải nhì |
14034 |
Giải ba |
57817 54382 |
Giải tư |
25946 43997 16018 79644 53204 72433 26916 |
Giải năm |
5968 |
Giải sáu |
2966 7172 2595 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 6,7,8 | 7,8 | 2 | | 3,8 | 3 | 3,4 | 0,3,4 | 4 | 4,6 | 9 | 5 | 6 | 1,4,5,62 | 6 | 62,8,9 | 1,9 | 7 | 2 | 1,6 | 8 | 2,3 | 6 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|