|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
670323 |
Giải nhất |
74361 |
Giải nhì |
32678 |
Giải ba |
99516 22036 |
Giải tư |
36201 49908 83085 12701 47038 87149 30828 |
Giải năm |
1728 |
Giải sáu |
5497 4023 2944 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,8 | 02,6 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 32,82 | 22 | 3 | 62,8 | 4 | 4 | 4,9 | 8 | 5 | | 1,32 | 6 | 1 | 9 | 7 | 8 | 0,22,3,7 | 8 | 5 | 4 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K5
|
Giải ĐB |
078518 |
Giải nhất |
09632 |
Giải nhì |
32694 |
Giải ba |
89521 75100 |
Giải tư |
13286 23775 84931 72365 56257 54409 24981 |
Giải năm |
8542 |
Giải sáu |
4287 0140 5052 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,9 | 2,3,8 | 1 | 8 | 3,4,5 | 2 | 1,5 | | 3 | 1,2 | 9 | 4 | 0,2,5 | 2,4,6,7 | 5 | 2,7 | 8 | 6 | 5 | 5,8 | 7 | 5 | 1 | 8 | 1,6,7 | 0 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
078114 |
Giải nhất |
16184 |
Giải nhì |
77861 |
Giải ba |
69387 38228 |
Giải tư |
64817 20181 32590 40732 13509 46173 59080 |
Giải năm |
3916 |
Giải sáu |
1800 9083 4428 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8,9 | 0 | 0,9 | 6,8 | 1 | 4,6,7 | 3 | 2 | 3,82 | 2,7,8 | 3 | 2 | 1,8 | 4 | | | 5 | | 1 | 6 | 1 | 1,8 | 7 | 0,3 | 22 | 8 | 0,1,3,4 7 | 0 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
315989 |
Giải nhất |
38164 |
Giải nhì |
78519 |
Giải ba |
87712 76975 |
Giải tư |
28896 53570 94928 99330 59309 86275 94790 |
Giải năm |
8569 |
Giải sáu |
3272 2752 3713 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 9 | | 1 | 2,3,8,9 | 1,5,7 | 2 | 8 | 1 | 3 | 0 | 6 | 4 | | 72 | 5 | 2 | 9 | 6 | 4,9 | | 7 | 0,2,52,8 | 1,2,7 | 8 | 9 | 0,1,6,8 | 9 | 0,6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
600827 |
Giải nhất |
83884 |
Giải nhì |
22331 |
Giải ba |
90599 62721 |
Giải tư |
01034 62794 10330 85935 14342 37510 98421 |
Giải năm |
6013 |
Giải sáu |
3248 3194 8408 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 8 | 22,3 | 1 | 0,3 | 4 | 2 | 12,7,8 | 1,9 | 3 | 0,1,4,5 | 3,8,92 | 4 | 2,8 | 3 | 5 | | | 6 | | 2 | 7 | | 0,2,4 | 8 | 4 | 9 | 9 | 3,42,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
471037 |
Giải nhất |
56124 |
Giải nhì |
45772 |
Giải ba |
14600 98752 |
Giải tư |
90702 04772 17912 27358 85856 64768 84724 |
Giải năm |
3851 |
Giải sáu |
9998 1193 2624 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 5 | 1 | 2,6 | 0,1,5,72 | 2 | 43 | 9 | 3 | 7 | 23 | 4 | | | 5 | 1,2,6,7 8 | 1,5 | 6 | 8 | 3,5 | 7 | 22 | 5,6,9 | 8 | | | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|