|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
799861 |
Giải nhất |
42962 |
Giải nhì |
40586 |
Giải ba |
92098 34155 |
Giải tư |
75334 28346 09530 62698 86939 47800 53342 |
Giải năm |
4017 |
Giải sáu |
5843 5290 4708 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,8 | 6 | 1 | 7 | 4,5,6 | 2 | | 4 | 3 | 0,4,9 | 3 | 4 | 2,3,6 | 5 | 5 | 2,5 | 4,8 | 6 | 1,2 | 1 | 7 | 9 | 0,92 | 8 | 6 | 3,7 | 9 | 0,82 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K5
|
Giải ĐB |
268926 |
Giải nhất |
65311 |
Giải nhì |
53192 |
Giải ba |
37567 91865 |
Giải tư |
60652 61482 89088 36128 59624 68757 42376 |
Giải năm |
2193 |
Giải sáu |
4403 4922 9712 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 1 | 1 | 1,2 | 1,2,5,8 9 | 2 | 2,4,6,8 | 0,6,9 | 3 | | 2 | 4 | | 6 | 5 | 2,7 | 2,7 | 6 | 3,5,7 | 5,6 | 7 | 6 | 2,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
384722 |
Giải nhất |
48294 |
Giải nhì |
14065 |
Giải ba |
97793 08833 |
Giải tư |
99783 99400 72965 63910 34898 70970 80552 |
Giải năm |
6710 |
Giải sáu |
5885 2194 9936 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,6,7 | 0 | 0 | | 1 | 02 | 2,5 | 2 | 2 | 3,8,9 | 3 | 3,6 | 93 | 4 | | 62,8 | 5 | 2 | 3 | 6 | 0,52 | | 7 | 0 | 9 | 8 | 3,5 | | 9 | 3,43,8 |
|
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
187101 |
Giải nhất |
00780 |
Giải nhì |
32581 |
Giải ba |
66270 67999 |
Giải tư |
51406 38861 56994 30788 61349 34261 50451 |
Giải năm |
8825 |
Giải sáu |
1328 0705 8664 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,5,6 | 0,5,62,8 | 1 | | | 2 | 5,8 | | 3 | 5 | 6,9 | 4 | 9 | 0,2,3 | 5 | 1 | 0 | 6 | 12,4 | | 7 | 0 | 2,8 | 8 | 0,1,8 | 4,92 | 9 | 4,92 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
660151 |
Giải nhất |
66825 |
Giải nhì |
73770 |
Giải ba |
24673 25603 |
Giải tư |
38438 41735 92838 79332 52937 83646 57786 |
Giải năm |
4045 |
Giải sáu |
1513 7058 8338 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 5 | 1 | 3 | 3,6 | 2 | 3,5 | 0,1,2,7 | 3 | 2,5,7,83 | | 4 | 5,6 | 2,3,4 | 5 | 1,8 | 4,8 | 6 | 2 | 3 | 7 | 0,3 | 33,5 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
109761 |
Giải nhất |
31384 |
Giải nhì |
78652 |
Giải ba |
85642 56244 |
Giải tư |
92388 06799 05388 47227 03878 01032 13280 |
Giải năm |
0821 |
Giải sáu |
8588 7322 4802 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 2,6 | 1 | | 0,2,3,4 5 | 2 | 1,2,7 | 8 | 3 | 2 | 4,8 | 4 | 2,4,7 | | 5 | 2 | | 6 | 1 | 2,4 | 7 | 8 | 7,83 | 8 | 0,3,4,83 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|