|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
783213 |
Giải nhất |
87254 |
Giải nhì |
95530 |
Giải ba |
85271 45752 |
Giải tư |
47547 52879 69584 25402 30574 71232 80997 |
Giải năm |
1982 |
Giải sáu |
5736 0472 0540 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 2 | 4,7 | 1 | 3 | 0,3,5,7 8 | 2 | | 1 | 3 | 0,2,6 | 5,7,8 | 4 | 0,1,7 | | 5 | 2,4 | 3 | 6 | | 4,9 | 7 | 1,2,4,9 | | 8 | 0,2,4 | 7 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
230641 |
Giải nhất |
30960 |
Giải nhì |
34637 |
Giải ba |
13107 73728 |
Giải tư |
29428 25130 24279 48855 05137 41797 89653 |
Giải năm |
4740 |
Giải sáu |
3757 3863 9833 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 7 | 4 | 1 | | | 2 | 82 | 3,5,6 | 3 | 0,3,72 | | 4 | 0,1,8,9 | 5 | 5 | 3,5,7 | | 6 | 0,3 | 0,32,5,9 | 7 | 9 | 22,4 | 8 | | 4,7 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
187919 |
Giải nhất |
95722 |
Giải nhì |
19699 |
Giải ba |
66076 39454 |
Giải tư |
55704 61752 31225 98636 68864 51107 87154 |
Giải năm |
9430 |
Giải sáu |
5448 5016 2273 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,7 | | 1 | 6,9 | 2,5 | 2 | 2,5 | 7 | 3 | 0,6 | 0,52,6 | 4 | 8 | 2,7 | 5 | 2,42,6 | 1,3,5,7 | 6 | 4 | 0 | 7 | 3,5,6 | 4 | 8 | | 1,9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K22-T5
|
Giải ĐB |
397697 |
Giải nhất |
87052 |
Giải nhì |
49852 |
Giải ba |
57501 35280 |
Giải tư |
76836 59784 93108 45641 28964 71380 51080 |
Giải năm |
0339 |
Giải sáu |
1867 2076 1008 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 83 | 0 | 1,82 | 0,4 | 1 | 6 | 52 | 2 | 5 | | 3 | 6,9 | 6,8 | 4 | 1 | 2 | 5 | 22 | 1,3,7 | 6 | 4,7 | 6,9 | 7 | 6 | 02 | 8 | 03,4 | 3 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
520323 |
Giải nhất |
42592 |
Giải nhì |
39535 |
Giải ba |
21877 88157 |
Giải tư |
02438 31001 64302 06731 77334 15934 77887 |
Giải năm |
7736 |
Giải sáu |
5623 9131 3695 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,32 | 1 | | 0,9 | 2 | 32 | 22 | 3 | 12,42,5,6 8 | 32,9 | 4 | | 3,9 | 5 | 7 | 3 | 6 | | 5,7,8 | 7 | 7 | 3 | 8 | 7 | 9 | 9 | 2,4,5,9 |
|
XSBL - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
079222 |
Giải nhất |
98743 |
Giải nhì |
10827 |
Giải ba |
61423 97268 |
Giải tư |
31351 80316 69145 71025 13070 31616 37280 |
Giải năm |
1963 |
Giải sáu |
7360 3257 1498 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | | 5 | 1 | 62 | 2 | 2 | 2,3,5,7 | 2,4,6 | 3 | | 4,5 | 4 | 3,4,5 | 2,4 | 5 | 1,4,7 | 12 | 6 | 0,3,8 | 2,5 | 7 | 0 | 6,9 | 8 | 0 | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|