|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
692466 |
Giải nhất |
49758 |
Giải nhì |
56129 |
Giải ba |
80182 27517 |
Giải tư |
84009 95841 05908 63406 80007 75333 32052 |
Giải năm |
1844 |
Giải sáu |
9977 6251 6977 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7,8,9 | 4,5 | 1 | 7 | 5,8 | 2 | 8,9 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 1,2,8 | 0,6 | 6 | 6 | 0,1,72 | 7 | 5,72 | 0,2,5 | 8 | 2 | 0,2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T10
|
Giải ĐB |
474568 |
Giải nhất |
06203 |
Giải nhì |
01515 |
Giải ba |
72060 82472 |
Giải tư |
74594 60028 60288 11744 75725 17108 17631 |
Giải năm |
3233 |
Giải sáu |
3427 1814 9170 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 3,82 | 3 | 1 | 4,5 | 7 | 2 | 5,7,8 | 0,3 | 3 | 1,3 | 1,4,9 | 4 | 4,7 | 1,2 | 5 | | | 6 | 0,8 | 2,4 | 7 | 0,2 | 02,2,6,8 | 8 | 8 | | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T10
|
Giải ĐB |
180898 |
Giải nhất |
09828 |
Giải nhì |
59850 |
Giải ba |
15472 70593 |
Giải tư |
68229 03121 50631 09709 50936 08326 32447 |
Giải năm |
8251 |
Giải sáu |
5974 5233 6734 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 2,3,5 | 1 | 3 | 7 | 2 | 1,6,8,9 | 1,3,9 | 3 | 1,3,42,6 | 32,7 | 4 | 7 | | 5 | 0,1 | 2,3 | 6 | | 4 | 7 | 2,4 | 2,9 | 8 | | 0,2 | 9 | 3,8 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T10
|
Giải ĐB |
733179 |
Giải nhất |
48095 |
Giải nhì |
41433 |
Giải ba |
86634 16395 |
Giải tư |
44333 87406 38916 21449 96568 94781 38931 |
Giải năm |
7728 |
Giải sáu |
9038 4762 0505 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 3,8 | 1 | 6 | 62 | 2 | 8 | 32 | 3 | 1,32,4,8 9 | 3 | 4 | 9 | 0,92 | 5 | | 0,1 | 6 | 22,8 | | 7 | 9 | 2,3,6 | 8 | 1 | 3,4,7 | 9 | 52 |
|
XSVT - Loại vé: L:10D
|
Giải ĐB |
826572 |
Giải nhất |
14082 |
Giải nhì |
04899 |
Giải ba |
35314 64266 |
Giải tư |
56621 22471 41303 75798 92404 16481 83955 |
Giải năm |
4678 |
Giải sáu |
4907 0619 5866 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | 2,7,8 | 1 | 4,9 | 7,8 | 2 | 1 | 0,5 | 3 | | 0,1 | 4 | | 5 | 5 | 3,5 | 62 | 6 | 62,9 | 0 | 7 | 1,2,8 | 7,9 | 8 | 1,2 | 1,6,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T10K4
|
Giải ĐB |
954090 |
Giải nhất |
04462 |
Giải nhì |
61464 |
Giải ba |
13546 79772 |
Giải tư |
91786 88233 14647 33642 15065 76276 99090 |
Giải năm |
8543 |
Giải sáu |
8768 6616 9064 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | | | 1 | 6 | 4,6,7 | 2 | | 3,4 | 3 | 3 | 62 | 4 | 2,3,6,7 | 6 | 5 | 9 | 1,4,7,8 | 6 | 2,42,5,8 9 | 4 | 7 | 2,6 | 6 | 8 | 6 | 5,6 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|