|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL26
|
Giải ĐB |
765221 |
Giải nhất |
72216 |
Giải nhì |
38472 |
Giải ba |
59302 93680 |
Giải tư |
72262 62336 74195 88961 27362 43472 82143 |
Giải năm |
7834 |
Giải sáu |
6765 8659 7491 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 2,6,9 | 1 | 6,7 | 0,62,72 | 2 | 1 | 4 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 3 | 6,9 | 5 | 9 | 1,3 | 6 | 1,22,5,7 | 1,6 | 7 | 22 | | 8 | 0 | 5 | 9 | 1,5 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS26
|
Giải ĐB |
977803 |
Giải nhất |
66338 |
Giải nhì |
73843 |
Giải ba |
00124 88313 |
Giải tư |
44592 59217 03818 60782 02039 29521 39948 |
Giải năm |
3952 |
Giải sáu |
9701 7632 8323 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,9 | 0,2 | 1 | 3,7,8 | 3,5,8,9 | 2 | 1,3,4 | 0,1,2,4 | 3 | 2,8,9 | 2 | 4 | 3,8 | | 5 | 2,7 | | 6 | | 1,5 | 7 | | 1,3,4 | 8 | 2 | 0,3 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV26
|
Giải ĐB |
227950 |
Giải nhất |
04073 |
Giải nhì |
85396 |
Giải ba |
24642 22519 |
Giải tư |
41310 88375 04392 18215 43775 84802 56552 |
Giải năm |
5192 |
Giải sáu |
9443 0014 5750 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | 2 | | 1 | 0,4,5,9 | 0,4,5,92 | 2 | | 4,7 | 3 | | 1 | 4 | 2,3 | 1,72 | 5 | 02,2 | 9 | 6 | | 8,9 | 7 | 3,52 | | 8 | 7 | 1 | 9 | 22,6,7 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
740467 |
Giải nhất |
76649 |
Giải nhì |
67196 |
Giải ba |
64591 41880 |
Giải tư |
62337 70931 62665 92864 94884 42972 44440 |
Giải năm |
3592 |
Giải sáu |
6805 7897 5143 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 5 | 3,9 | 1 | | 7,9 | 2 | | 4 | 3 | 1,5,7 | 6,8 | 4 | 0,3,9 | 0,3,6 | 5 | | 8,9 | 6 | 4,5,7 | 3,6,9 | 7 | 2 | | 8 | 0,4,6 | 4 | 9 | 1,2,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
269873 |
Giải nhất |
54728 |
Giải nhì |
95147 |
Giải ba |
38906 60541 |
Giải tư |
21023 32181 41148 89792 35578 90193 50672 |
Giải năm |
3794 |
Giải sáu |
0684 0136 8479 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 4,6,8 | 1 | | 72,9 | 2 | 3,8 | 2,7,9 | 3 | 6 | 8,9 | 4 | 1,7,8 | | 5 | | 0,3 | 6 | 1 | 4 | 7 | 22,3,8,9 | 2,4,7 | 8 | 1,4 | 7 | 9 | 2,3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
127572 |
Giải nhất |
54096 |
Giải nhì |
58594 |
Giải ba |
43473 37766 |
Giải tư |
23404 07289 52183 27470 17938 66124 74065 |
Giải năm |
6127 |
Giải sáu |
0110 7577 6650 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 4 | | 1 | 0,3 | 7 | 2 | 4,7 | 1,7,8 | 3 | 8 | 0,2,9 | 4 | | 6 | 5 | 0,6 | 5,6,9 | 6 | 5,6 | 2,7 | 7 | 0,2,3,7 | 3 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|