|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K17T04
|
Giải ĐB |
515840 |
Giải nhất |
75197 |
Giải nhì |
47656 |
Giải ba |
61130 46896 |
Giải tư |
77397 18103 16869 95710 13894 58408 24123 |
Giải năm |
5299 |
Giải sáu |
8012 8130 1405 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,4 | 0 | 3,5,8 | 4 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 02 | 9 | 4 | 0,1 | 0 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 9 | 92 | 7 | | 0,9 | 8 | | 6,9 | 9 | 4,6,72,8 9 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
299437 |
Giải nhất |
44526 |
Giải nhì |
73927 |
Giải ba |
34548 01870 |
Giải tư |
51685 09029 17383 83265 45692 23151 39792 |
Giải năm |
2213 |
Giải sáu |
6342 0613 5263 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | | 5 | 1 | 32 | 4,92 | 2 | 6,7,9 | 12,3,6,8 | 3 | 3,7 | | 4 | 2,8 | 6,8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 3,5 | 2,3 | 7 | 02 | 4 | 8 | 3,5 | 2 | 9 | 22 |
|
XSBL - Loại vé: 04K4
|
Giải ĐB |
493815 |
Giải nhất |
45270 |
Giải nhì |
34032 |
Giải ba |
25499 55827 |
Giải tư |
06285 93928 29499 11042 05992 78740 05442 |
Giải năm |
4611 |
Giải sáu |
4054 0075 2163 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 1 | 1 | 1,5 | 3,42,9 | 2 | 7,8 | 6 | 3 | 2 | 5 | 4 | 0,22 | 1,7,8 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 3 | 2 | 7 | 0,5,8 | 2,7 | 8 | 5 | 92 | 9 | 2,92 |
|
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
668800 |
Giải nhất |
86351 |
Giải nhì |
79259 |
Giải ba |
54569 13612 |
Giải tư |
14883 67230 95137 11991 86640 56917 29197 |
Giải năm |
9632 |
Giải sáu |
9020 1615 8559 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,4 | 0 | 0 | 5,9 | 1 | 2,5,7 | 1,3 | 2 | 0 | 6,8 | 3 | 0,2,7 | 7 | 4 | 0 | 1 | 5 | 1,92 | | 6 | 3,9 | 1,3,9 | 7 | 4 | | 8 | 3 | 52,6 | 9 | 1,7 |
|
XSDT - Loại vé: A18
|
Giải ĐB |
199974 |
Giải nhất |
95167 |
Giải nhì |
75681 |
Giải ba |
15289 65348 |
Giải tư |
09311 42610 18956 93052 27130 20005 56513 |
Giải năm |
4851 |
Giải sáu |
6133 3162 0863 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 5 | 1,5,8 | 1 | 0,1,3 | 5,6 | 2 | 0 | 1,3,6 | 3 | 0,3 | 7 | 4 | 8 | 0 | 5 | 1,2,6 | 5 | 6 | 2,3,7 | 6,9 | 7 | 4 | 4 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
447579 |
Giải nhất |
87572 |
Giải nhì |
59004 |
Giải ba |
10569 21353 |
Giải tư |
53662 18896 92954 43893 93744 53238 91478 |
Giải năm |
8171 |
Giải sáu |
2007 0935 6473 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 5,7 | 1 | 4 | 6,7 | 2 | | 5,7,9 | 3 | 5,8 | 0,1,4,5 | 4 | 4 | 3 | 5 | 1,3,4 | 9 | 6 | 2,9 | 0 | 7 | 1,2,3,8 9 | 3,7 | 8 | | 6,7 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|