|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL04
|
Giải ĐB |
583275 |
Giải nhất |
59155 |
Giải nhì |
94752 |
Giải ba |
53521 42330 |
Giải tư |
46406 34103 59663 06516 54307 46893 52292 |
Giải năm |
9228 |
Giải sáu |
6836 7016 9259 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,6,7 | 2 | 1 | 62 | 5,9 | 2 | 1,8 | 0,6,9 | 3 | 0,6 | 5 | 4 | | 5,7 | 5 | 2,4,5,6 9 | 0,12,3,5 | 6 | 3 | 0 | 7 | 5 | 2 | 8 | | 5 | 9 | 2,3 |
|
XSBD - Loại vé: 01K4
|
Giải ĐB |
755821 |
Giải nhất |
92956 |
Giải nhì |
35440 |
Giải ba |
97105 08706 |
Giải tư |
66645 39568 91517 37047 27562 39449 43096 |
Giải năm |
7227 |
Giải sáu |
0386 7993 5131 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,5,6 | 2,3 | 1 | 5,7 | 6 | 2 | 1,7 | 0,9 | 3 | 1 | | 4 | 0,5,7,9 | 0,1,4 | 5 | 6 | 0,5,8,9 | 6 | 2,8 | 1,2,4 | 7 | | 6 | 8 | 6 | 4 | 9 | 3,6 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV04
|
Giải ĐB |
656106 |
Giải nhất |
91142 |
Giải nhì |
60418 |
Giải ba |
24934 34226 |
Giải tư |
28381 88873 60464 10432 41189 22750 61420 |
Giải năm |
5149 |
Giải sáu |
4200 4090 2293 |
Giải bảy |
621 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,9 | 0 | 0,6 | 2,8 | 1 | 8 | 3,4 | 2 | 0,1,6 | 7,9 | 3 | 2,4,5 | 3,6 | 4 | 2,9 | 3 | 5 | 0 | 0,2 | 6 | 4 | | 7 | 3 | 1 | 8 | 1,9 | 4,8 | 9 | 0,3 |
|
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
607239 |
Giải nhất |
34021 |
Giải nhì |
54353 |
Giải ba |
79920 78204 |
Giải tư |
47145 00958 01833 56494 59510 10418 57315 |
Giải năm |
1757 |
Giải sáu |
7278 8041 0780 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 4 | 2,4,6 | 1 | 0,5,8 | | 2 | 0,1 | 3,5 | 3 | 3,9 | 0,9 | 4 | 1,5 | 1,4 | 5 | 3,7,8 | 7 | 6 | 1 | 5 | 7 | 6,8 | 1,5,7 | 8 | 0 | 3 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
024550 |
Giải nhất |
06279 |
Giải nhì |
22656 |
Giải ba |
01600 02009 |
Giải tư |
80869 16030 00920 09114 38497 76185 89010 |
Giải năm |
6502 |
Giải sáu |
4352 2205 0674 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,3 5 | 0 | 0,2,5,6 9 | | 1 | 0,4 | 0,5 | 2 | 0 | | 3 | 0 | 1,7 | 4 | | 0,8 | 5 | 0,2,6 | 0,5 | 6 | 9 | 9 | 7 | 4,9 | 8 | 8 | 5,8 | 0,6,7 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
898853 |
Giải nhất |
51861 |
Giải nhì |
30231 |
Giải ba |
03145 35492 |
Giải tư |
33432 32320 35136 10888 13864 07692 68994 |
Giải năm |
4414 |
Giải sáu |
8843 1703 7365 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | 3,6 | 1 | 4 | 2,3,92 | 2 | 0,2 | 0,4,5 | 3 | 1,2,6 | 1,6,9 | 4 | 3,5 | 4,6 | 5 | 3 | 3 | 6 | 1,4,5 | 7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 22,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|