|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
081756 |
Giải nhất |
39819 |
Giải nhì |
08687 |
Giải ba |
81554 12495 |
Giải tư |
21899 07350 81347 95630 90899 86678 47798 |
Giải năm |
2088 |
Giải sáu |
0751 6492 9997 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 5 | 1 | 9 | 9 | 2 | | | 3 | 0,4 | 3,5 | 4 | 5,7 | 4,9 | 5 | 0,1,4,6 | 5 | 6 | | 4,8,9 | 7 | 8 | 7,8,9 | 8 | 7,8 | 1,92 | 9 | 2,5,7,8 92 |
|
XSDT - Loại vé: M05
|
Giải ĐB |
744800 |
Giải nhất |
07203 |
Giải nhì |
22617 |
Giải ba |
34000 41309 |
Giải tư |
21683 17865 24531 60944 27461 79771 83333 |
Giải năm |
4269 |
Giải sáu |
4062 6085 0633 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,3,9 | 2,3,6,7 | 1 | 7 | 6,8 | 2 | 1 | 0,32,8 | 3 | 1,32 | 4 | 4 | 4 | 6,8 | 5 | | | 6 | 1,2,5,9 | 1 | 7 | 1 | | 8 | 2,3,5 | 0,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
386598 |
Giải nhất |
97527 |
Giải nhì |
40547 |
Giải ba |
81971 34447 |
Giải tư |
21703 28414 06792 87830 96966 79384 20665 |
Giải năm |
9302 |
Giải sáu |
4195 7300 0769 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2,3 | 72 | 1 | 4 | 0,9 | 2 | 7 | 0 | 3 | 0 | 1,8 | 4 | 72 | 6,9 | 5 | | 6 | 6 | 5,6,7,9 | 2,42,6 | 7 | 12 | 9 | 8 | 4 | 6 | 9 | 2,5,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG1D
|
Giải ĐB |
187598 |
Giải nhất |
10940 |
Giải nhì |
78748 |
Giải ba |
06799 58855 |
Giải tư |
86969 74875 93755 06060 60969 79314 73359 |
Giải năm |
6887 |
Giải sáu |
9263 7731 8012 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 3 | 1 | 2,4 | 1,6 | 2 | | 6 | 3 | 1 | 1 | 4 | 0,8 | 52,7 | 5 | 52,9 | 8 | 6 | 0,2,3,92 | 8 | 7 | 5 | 4,9 | 8 | 6,7 | 5,62,9 | 9 | 8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
135054 |
Giải nhất |
15469 |
Giải nhì |
37809 |
Giải ba |
60642 71154 |
Giải tư |
17768 31933 41660 17781 87905 79594 07570 |
Giải năm |
7592 |
Giải sáu |
9684 6121 7078 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 5,9 | 2,8 | 1 | 7 | 4,9 | 2 | 0,1 | 3 | 3 | 3 | 52,8,9 | 4 | 2 | 0 | 5 | 42 | | 6 | 0,8,9 | 1 | 7 | 0,8 | 6,7 | 8 | 1,4 | 0,6 | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K4
|
Giải ĐB |
431233 |
Giải nhất |
23196 |
Giải nhì |
28582 |
Giải ba |
81503 39702 |
Giải tư |
22020 29042 43045 93494 01681 93884 26671 |
Giải năm |
9552 |
Giải sáu |
7334 0761 7003 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 2,32 | 6,7,8 | 1 | 0 | 0,4,5,8 | 2 | 0 | 02,3 | 3 | 3,4 | 3,8,9 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 2 | 9 | 6 | 0,1 | | 7 | 1 | | 8 | 1,2,4 | | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|