|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
975340 |
Giải nhất |
90463 |
Giải nhì |
48471 |
Giải ba |
43534 78514 |
Giải tư |
91868 77328 47324 48575 64344 65855 60580 |
Giải năm |
6714 |
Giải sáu |
2759 6640 1256 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,8 | 0 | | 7 | 1 | 42 | | 2 | 4,8 | 6 | 3 | 4 | 12,2,3,4 | 4 | 02,4 | 5,7 | 5 | 5,6,9 | 5,6,7 | 6 | 3,6,8 | | 7 | 1,5,6 | 2,6 | 8 | 0 | 5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
016853 |
Giải nhất |
78137 |
Giải nhì |
32626 |
Giải ba |
90934 40598 |
Giải tư |
37991 37196 35897 68896 59566 16282 98932 |
Giải năm |
3055 |
Giải sáu |
0848 8993 6380 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | | 3,8 | 2 | 6 | 5,9 | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 8 | 5 | 5 | 3,5 | 2,6,7,92 | 6 | 6 | 3,9 | 7 | 6 | 4,9 | 8 | 0,2 | | 9 | 1,3,62,7 8 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
928537 |
Giải nhất |
57874 |
Giải nhì |
64829 |
Giải ba |
79449 30288 |
Giải tư |
02969 57521 14640 24458 95740 48999 49783 |
Giải năm |
3719 |
Giải sáu |
8023 5624 6676 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | | 2,4 | 1 | 9 | | 2 | 1,3,4,9 | 2,8 | 3 | 7 | 2,7 | 4 | 02,1,5,9 | 4 | 5 | 8 | 7 | 6 | 9 | 3 | 7 | 4,6 | 5,8 | 8 | 3,8 | 1,2,4,6 9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
867014 |
Giải nhất |
72395 |
Giải nhì |
31816 |
Giải ba |
90876 51547 |
Giải tư |
98224 20817 47940 51524 39764 47986 61081 |
Giải năm |
0476 |
Giải sáu |
8808 7437 5493 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 8 | 4,8 | 1 | 4,6,7 | | 2 | 42 | 9 | 3 | 7 | 1,22,6 | 4 | 0,1,7 | 9 | 5 | | 1,72,8 | 6 | 4 | 1,3,4 | 7 | 0,62 | 0 | 8 | 1,6 | | 9 | 3,5 |
|
XSDT - Loại vé: H43
|
Giải ĐB |
553968 |
Giải nhất |
70440 |
Giải nhì |
47212 |
Giải ba |
56698 51317 |
Giải tư |
47327 58200 99220 31657 74801 84931 33593 |
Giải năm |
1626 |
Giải sáu |
4089 0874 4544 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,6 | 0 | 0,1 | 0,3 | 1 | 2,7 | 1,9 | 2 | 0,6,7 | 9 | 3 | 1 | 4,7 | 4 | 0,4 | | 5 | 7 | 2 | 6 | 0,8 | 1,2,5 | 7 | 4 | 6,9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 2,3,8 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
393034 |
Giải nhất |
25078 |
Giải nhì |
69156 |
Giải ba |
55527 17282 |
Giải tư |
89188 63456 31470 68466 80614 70285 20782 |
Giải năm |
2165 |
Giải sáu |
3717 4953 7769 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | | 1 | 4,7 | 82 | 2 | 7 | 5 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | | 6,82 | 5 | 3,62,8 | 52,6 | 6 | 5,6,9 | 1,2 | 7 | 0,8 | 5,7,8 | 8 | 22,52,8 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|